Câu 1 (trang 20 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1)
Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu dưới đây sao cho phù hợp.
Lời giải
| Từ cần điền | Nghĩa |
|---|---|
| học hành | học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng |
| học lỏm | nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo |
| học hỏi | tìm tòi, hỏi han để học tập |
| học tập | học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát) |
Câu 2 (trang 20 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1)
Điền các từ trung gian, trung niên, trung bình vào chỗ trống cho phu hợp.
Lời giải
| Từ cần điền | Nghĩa |
|---|---|
| trung bình | ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp |
| trung gian | ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật... |
| trung niên | đã quá tuổi thanh niên những chưa đến tuổi già |
Câu 3 (trang 20 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1)
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
- giếng
- rung rinh
- hèn nhát
Lời giải
| Từ | Giải thích |
|---|---|
| giếng | là sự vật có miệng hình tròn, có chiều sâu, nằm dưới đất, chỉ có một phần nhô lên khỏi mặt đất và để chứa nước. |
| rung rinh | là tính từ thể hiện sự chuyển động nhỏ, khá nhanh của sự vật |
| hèn nhát | chỉ tính cách con người, trái ngược với dũng cảm |
Câu 4
Giải nghĩa các từ: ghế, giường, tủ bằng cách nêu đặc điểm về hình dáng, chất liệu, công dụng.
Lời giải
| Từ | Nghĩa |
|---|---|
| ghế | đồ dùng có mặt phẳng, làm bằng vật liệu cứng, dùng để ngồi |
| giường | đồ dùng làm bằng vật liệu cứng, có bốn chân, dùng để nằm khi ngủ |
| tủ | đồ dùng có nhiều ngăn, có thể làm bằng gỗ, nhựa,...gồm bốn chân, dùng để chứa quần áo hoặc đồ dùng khác. |
Câu 5
Giải nghĩa các từ: luộc, rang, xào bằng cách nêu mục đích và cách thức.
Lời giải
| Từ | Nghĩa |
|---|---|
| luộc | làm chín thức ăn trong nước đun sôi |
| rang | làm chín thức ăn bằng cách đảo đi đảo lại trên bề mặt chảo |
| xào | làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ |
Câu 6
Giải nghĩa các từ đỏ, trắng, vàng bằng cách nêu ví dụ cụ thể
Lời giải
| Từ | Nghĩa |
|---|---|
| đỏ | màu như màu của lá cờ Tổ quốc |
| trắng | màu như màu của trang giấy |
| vàng | màu như màu của ngôi sao trên lá cờ Tổ quốc |