Câu 1.
Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy.
Lời giải
Danh | từ bàn, cây, hoa, bút, quần, áo, trời, biển,... |
Đặt câu | Mẹ mua cho em một chiếc bàn mới |
Câu 2.
Liệt kê các loại từ
a, Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ông, vị, cô,...
b, Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái, bức, tấm,...
Lời giải
Danh từ | Loại từ |
---|---|
Chỉ người | ông, vị, cô, bà, ngài,... |
Chỉ đồ vật | cái, bức, tấm, chiếc,... |
Câu 3.
Liệt kê các danh từ:
a, Chỉ đơn vị quy ước chính xác.
b, Chỉ đơn vị quy ước ước chừng.
Lời giải
Danh từ | Loại từ |
---|---|
Chỉ đơn vị quy ước chính xác | mét, ki-lô-gam, gam, yến, tạ, tấn, xăng-ti-mét,... |
Chỉ đơn vị quy ước ước chừng | nắm, mớ, bó, gánh, vốc, tấm,... |
Câu 4.
Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên trong các câu sau:
a, Muốn hỏi con gái ta, hãy về sắm đủ một chĩnh vàng cốm, mười tấm lụa đào, mười con lợn béo, mười vò rượu tăm đem sang đây.
b, Vua vẽ một thỏi vàng, thấy còn nhỏ quá, lại vẽ một thỏi thứ hai lớn hơn.
c, Nhân buổi ế hàng, năm ông thầy bói ngồi chuyện gẫu với nhau.
Lời giải
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên:
+ Câu a: chĩnh, tấm, con, vò
+ Câu b: thỏi
+ Câu c: buổi
Câu 5.
Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ) có thể kết hợp với mỗi danh từ sau: đá, thuyền, vải.
Lời giải
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ) | Danh từ |
---|---|
hòn, viên, phiến, tảng | đá |
con, chiếc | thuyền |
tấm, cuộn | vải |
Câu 6.
Tìm các danh từ chỉ đơn vị để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Lời giải
a, Đám trẻ tập trung ở đầu làng
b, Mẹ em mua cho em hai bộ quần áo mới
Câu 7.
Trong hai trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể điền danh từ chỉ đơn vị tự nhiên vào chố trống.
a, Em rất quý ... mèo nhà em
b, Tự bao giờ đến giờ, ... mèo cứ xơi chuột mãi, nên chuột mới đẻ ra là đã sợ mèo rồi.
Lời giải
+ Trường hợp có thể điền danh từ chỉ đơn vị tự nhiên là câu: a
+ Trường hợp không thể điền danh từ chỉ đơn vị tự nhiên là câu: b
+ Vì: Câu a nói đến một con mèo cụ thể, còn câu b nói đến lòi mèo nói chung.