Câu 1 (trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1)
Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống.
Lời giải
- Chọn tr/ch để điền vào các chỗ trống sau: trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
- Chọn s/x để điền vào các chỗ trống sau: sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
- Chọn r/d/gi để điền vào các chỗ trống sau: rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.
- Chọn l/n để điền vào các chỗ trống sau: lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.
Lựa chọn từ điền vào chỗ trống
Lời giải
- Chọn vây/dây/giây để điền vào các chỗ trống sau: vây cá, sợi dây, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
- Chọn viết/diết/giết để điền vào các chỗ trống sau: giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
- Chọn vẻ/ dẻ/ giẻ để điền vào các chỗ trống sau: hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
Câu 3.
Tìm những chữ bị viết sau chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các chữ đó cho đúng
Lời giải
Chữ bị viết sai | Viết lại các chữ đã bị viết sai |
---|---|
dà | già |
chuyền | truyền |
chai | trai |
trọn | chọn |
sứng | xứng |
giẹp | dẹp |
lo | no |
Câu 4.
Tìm những chữ bị viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các chữ đó cho đúng.
Lời giải
Chữ bị viết sai | Viết lại các chữ đã bị viết sai |
---|---|
dô | vô |
cùn | cùng |
dừa | vừa |
khôn | không |
giân | dân |
xướn | xướng |
ngón | ngóng |
Câu 5 (trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1)
Viết hỏi hay ngã ở những chữ in nghiêng.
Lời giải
Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
Câu 6.
Tìm những chữ bị viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại các chữ đó cho đúng.
Lời giải
Chữ bị viết sai | Viết lại các chữ đã bị viết sai |
ỡ | ở |
chăng | chăn |
giõi | giỏi |
lăng | lăn |
đàng | đàn |
lăng | lăn |
chuồn | chuồng |
nắn | nắng |
căn | căng |