Bài 4 trang 64 VBT Địa 9
a) Dựa vào bảng dưới đây, hãy so sánh các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ (DHNTB) so với cả nước (cả nước=100%). Ghi kết quả vào ô trống trong cột “DHNTB so với cả nước”.
b) Nhận xét tóm tắt đời sống dân cư của vùng.
Lời giải
| Tiêu chí | Năm | DHNTB | Cả nước | DHNTB so với cả nước (%) | 
| Mật độ dân số (người/km2) | 2014 | 205 | 274 | 74,8 | 
| Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số (%) | 2014 | 0,86 | 1,03 | 83,5 | 
| Tỉ lệ hộ nghèo (%) | 2014 | 8,0 | 5,97 | 134,0 | 
| Thu nhập bình quân đầu người/tháng(nghìn đồng) | 2012 | 1698,4 | 1999,8 | 84,9 | 
| Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) | 2009 | 93,80 | 94,0 | 99,8 | 
| Tuổi thọ trung bình (năm) | 2009 | 72,2 | 72,8 | 99,2 | 
| Tỉ lệ dân thành thị (%) | 2014 | 35,8 | 33,1 | 108,2 | 
b) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp hơn trên mức trung bình cả nước năm 2014 là 0,86% trong khi cả nước là 1,03%.
+ Đời sống dân cư nhìn chung vẫn còn thấp, tỉ lệ hộ nghèo cao hơn mức trung bình cả nước (134%).
+ Thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp (1698,4 nghìn đồng/tháng, cả nước là 1999,8 nghìn đồng/tháng_năm 2012).
+ Trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình thấp hơn mức trung bình cả nước (tỉ lệ người lớn biết chữ là bằng 99,8% cả nước).
+ Tỉ lệ dân thành thị cao hơn cả nước (tỉ lệ dân thành thị 108,2% so với cả nước).
Xem toàn bộ Giải VBT Địa 9: Bài 25. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ