Bài 3 trang 8 VBT Địa 9
Ghi các nhóm tuổi vào bảng sau, sao cho phù hợp:
TỈ LỆ DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA (%)
Nhóm tuổi |
Năm 1979 |
Năm 1989 |
Năm 1999 |
Năm 2009 |
… |
7,1 |
7,2 |
8,1 |
8,7 |
… |
50,4 |
53,8 |
58,4 |
66,9 |
… |
42,5 |
39,0 |
33,5 |
24,4 |
Từ bảng số liệu, nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta.
Lời giải
TỈ LỆ DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA (%)
Nhóm tuổi |
Năm 1979 |
Năm 1989 |
Năm 1999 |
Năm 2009 |
Trên 60 tuổi |
7,1 |
7,2 |
8,1 |
8,7 |
15-59 |
50,4 |
53,8 |
58,4 |
66,9 |
0-14 |
42,5 |
39,0 |
33,5 |
24,4 |
Nhận xét:
Sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta
- Tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi 0-14 giảm mạnh từ 42,5% (năm 1979) xuống 24,4% (năm 2009).
- Tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 15-59 và trên 60 tuổi tăng, tăng từ 50,4% (năm 1979) lên 66,9 (năm 2009) đối với nhóm tuổi 15-59, tăng từ 7,1% (năm 1979) lên 8,7% (năm 2009) đối với nhóm trên 60 tuổi.
Xem toàn bộ Giải VBT Địa 9: Bài 2. Dân số và gia tăng dân số