Bài 3 trang 72 VBT Địa 9
a) Dựa vào bảng dưới đây, hãy so sánh các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước=100%). Ghi kết quả vào ô trống trong cột “Tây Nguyên so với cả nước”.
b) Đánh dấu (X) vào ý sai.
Lời giải
Tiêu chí |
Năm |
Tây Nguyên |
Cả nước |
Tây Nguyên so với cả nước (%) |
Mật độ dân số (người/km2) |
2014 |
101 |
274 |
36,9 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số (%) |
2014 |
1,28 |
1,03 |
124,3 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) |
2014 |
10,22 |
5,97 |
171,2 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng(nghìn đồng) |
2012 |
1643,3 |
1999,8 |
82,1 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) |
2009 |
88,7 |
94,0 |
94,4 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
2009 |
69,9 |
72,8 |
96,0 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
2014 |
29 |
33,1 |
87,6 |
b) Để nâng cao mức sống dân cư hiện nay ở Tây Nguyên thì nhiệm vụ quan trọng hàng đầu ở vùng này là:
|
A. Xóa đói giảm nghèo. |
|
B. Bảo vệ tài nguyên rừng |
|
C. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục. |
|
D. Ổn định đời sống chính trị, xã hội. |
X |
E. Nhanh chóng đưa lực lượng lớn lao động ở các vùng khác tới để khai phá Tây Nguyên. |
(giải thích: Phần III, SGK trang 105, Địa lí 9).
Xem toàn bộ Giải VBT Địa 9: Bài 28. Vùng Tây Nguyên