Bài 3 trang 70 VBT Địa 9
Cho bảng số liệu sau:
a) So sánh sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên hải miền Trung, điền vào ô trống (…) trong bảng.
b) Đánh dấu (X) vào ý đúng
Lời giải
a)
| 
 | Duyên hải miền Trung | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | 
| Sản lượng khai thác (nghìn tấn) | |||
| Thủy sản khai thác | 1173,8 | 328,0 | 845,8 | 
| Thủy sản nuôi trồng | 223,6 | 138,0 | 85,6 | 
| Tỉ trọng (%) | |||
| Thủy sản khai thác | 100,0 | 27,9 | 72,1 | 
| Thủy sản nuôi trồng | 100,0 | 61,7 | 38,3 | 
b) - Duyên hải Nam Trung Bộ khai thác thủy sản nhiều hơn Bắc Trung Bộ, không phải do:
| 
 | A. có các ngư trường trọng điểm Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu và Hoàng Sa, Trường Sa. | 
| 
 | B. người dân có kinh nghiệm đánh bắt xa bờ nhiều ngày. | 
| X | C. có công nghiệp chế biến thủy sản phát triển nhất nước. | 
- Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng nhiều hơn Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải do
| 
 | A. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ lớn gấp 1,5 lần so với Duyên hải Nam Trung Bộ. | 
| 
 | B. người dân có kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản. | 
| X | C. Năng suất thủy sản nuôi trồng cao nhất cả nước. | 
Xem toàn bộ Giải VBT Địa 9: Bài 27. Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ