Bài 3 trang 43 VBT Địa 9
Dưới đây là một số tiêu chí về dân cư, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Tiêu chí |
Năm |
Đơn vị |
Cả nước |
Đông Bắc |
Tây Bắc |
Mật độ dân số |
2014 |
Người/km2 |
274 |
155 |
79 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên |
2014 |
% |
1,03 |
1,65 |
1,33 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ |
2009 |
% |
94,0 |
91,0 |
78,1 |
Tuổi thọ trung bình |
2009 |
Năm |
72,8 |
70,6 |
67,6 |
Tỉ lệ dân thành thị |
2014 |
% |
33,1 |
23,9 |
14,7 |
a) Hãy tính tỉ lệ các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc so với cả nước (cả nước = 100%). Ghi kết quả vào bảng sau:
Tiêu chí |
Đông Bắc so với cả nước (%) |
Tây Bắc so với cả nước (%) |
Mật độ dân số |
56,6 |
… |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên |
… |
129,1 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ |
… |
… |
Tuổi thọ trung bình |
… |
… |
Tỉ lệ dân thành thị |
… |
… |
b) Đánh dấu (X) vào ý đúng
A. Tiểu vùng Đông Bắc có trình độ phát triển dân cư, xã hội cao hơn tiểu vùng Tây Bắc.
B. Tiểu vùng Tây Bắc có trình độ phát triển dân cư, xã hội cao hơn tiểu vùng Đông Bắc.
C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có trình độ phát triển dân cư, xã hội cao hơn mức trung bình cả nước.
D. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có trình độ phát triển dân cư, xã hội thấp hơn mức trung bình cả nước.
Lời giải
a)
Tiêu chí |
Đông Bắc so với cả nước (%) |
Tây Bắc so với cả nước (%) |
Mật độ dân số |
56,6 |
28,8 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên |
160,2 |
129,1 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ |
96,8 |
83,1 |
Tuổi thọ trung bình |
97,0 |
92,9 |
Tỉ lệ dân thành thị |
72,2 |
44,4 |
b) Đánh dấu (X) vào ý đúng
X |
A. Tiểu vùng Đông Bắc có trình độ phát triển dân cư, xã hội cao hơn tiểu vùng Tây Bắc. |
|
B. Tiểu vùng Tây Bắc có trình độ phát triển dân cư, xã hội cao hơn tiểu vùng Đông Bắc. |
|
C. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có trình độ phát triển dân cư, xã hội cao hơn mức trung bình cả nước. |
X |
D. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có trình độ phát triển dân cư, xã hội thấp hơn mức trung bình cả nước. |
Xem toàn bộ Giải VBT Địa 9: Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ