Bài 1 trang 25 VBT Địa 9
Cho bảng số liệu dưới đây, hãy điền vào ô trống cơ cấu diện tích rừng nước ta năm 2014, từ đó vẽ biểu đồ hình tròn biểu hiện cơ cấu các loại rừng.
Đơn vị tính |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Rừng khác |
Tổng cộng |
Nghìn ha |
6751,9 |
4564,5 |
2085,1 |
39,5 |
13796,5 |
Phần trăm |
|
|
|
|
100,0 |
Lời giải
Đơn vị tính |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Rừng khác |
Tổng cộng |
Nghìn ha |
6751,9 |
4564,5 |
2085,1 |
39,5 |
13796,5 |
Phần trăm |
48,9 |
33,1 |
15,1 |
2,9 |
100,0 |
Biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại rừng của nước ta năm 2014.
Xem toàn bộ Giải VBT Địa 9: Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản