logo

Ôn tập phần 4. Thủy sản

Ôn tập phần 4. Thủy sản

Câu hỏi mục I trang 107 vbt Công nghệ 7

Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản

Lời giải

Vai trò

- Thực phẩm cho con người.

- Có giá trị xuất khẩu

- Giá trị du lịch, thương mại.

- Thức ăn cho gia súc, gia cầm.

Nhiệm vụ

- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi

- Cung cấp nhiều thực phẩm tươi, sạch cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

- Ứng dụng rộng rãi những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thuỷ sản

Câu hỏi mục II trang 107 vbt Công nghệ 7

Đại cương về kĩ thuật nuôi thuỷ sản

Lời giải

Môi trường nuôi thuỷ sản

Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản

- Có khả năng hoà tan rất lớn các chất vô cơ và hữu cơ

 

- Chế độ nhiệt của nước ổn định và điều hoà hơn trên cạn

 

- Thành phần ôxi thấp hơn và cacbonic cao hơn trên cạn.

Tính chất của vực nước nuôi cá

Lí học

Sự chuyển động của nước, Ánh sáng mặt trời; Màu nước; Độ trong

Hoá học

Các chất khí hoà tan trong nước; Các muối hoà tan trong nước; Độ pH;

Sinh học

Thực vật thuỷ sinh; Động vật phù du; Động vật ăn đáy; Động vật ăn thịt

Cải tạo nước và đáy ao

Mục đích

Tạo điều kiện thuận lợi cho cá phát triển

Biện pháp

- Dùng thuốc thảo mộc diệt bọ gạo và những sinh vật sống kí sinh trên vật nuôi thuỷ sản

 

- Bón vôi vào đất đáy ao để điều chỉnh độ pH nước ao và diệt mầm bệnh cho vật nuôi thuỷ sản

Thức ăn của động vật thuỷ sản

Thức ăn cua, tôm, cá

- Thực vật thuỷ sinh

 

- Động vật phù du

 

- Động vật đáy

Quan hệ về thức ăn

Mối quan hệ

- Các loại thực vật đấy, thực vật phù du hấp thụ chất dinh dưỡng hoà tan, từ đó chúng bị động vật phù du hoặc động vật đáy tương ứng hấp thụ, động vật đáy trở thành chất vẩn và cùng với động vật phù du bị tôm, cá ăn.

Ý nghĩa thực tiễn

Chuỗi quan hệ trong ao cá.

Chăm sóc, quản lí và phòng trừ bệnh cho động vật thuỷ sản

Chăm sóc tôm, cá

- Thức ăn tinh và xanh

 

- Phân xanh (phân dầm)

 

- Phân chuồng đã hoai mục

Quản lí

- Kiểm tra đăng, cống

 

- Kiểm tra màu nước, thức ăn và hoạt động của tôm, cá

 

- Xử lí cá nổi đầu và bệnh tôm, cá

Phòng và trị bệnh

Mục đích

Hạn chế và phòng ngừa bệnh phát sinh

Biện pháp

Thường xuyên kiểm tra môi trường nước và tình hình hoạt động của tôm, cá

Câu hỏi mục III trang 108 vbt Công nghệ 7

Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thuỷ sản

Lời giải

Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản

Bảo quản

Mục đích

Kéo dài thời gian bảo quản cho thuỷ sản.

Phương pháp

Ướp muối, làm khô, làm lạnh

Chế biến

Mục đích

Sản phẩm tươi ngon, kéo dài thời gian bảo quản

Phương pháp

Bằng phương pháp thủ công, công nghiệp

Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

Ý nghĩa

Đảm bảo nguồn tôm, cá thực phẩm cho đời sống con người.

Biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản

Xử lí nguồn nước

- Lắng

 

- Lọc hoá chất

 

- Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí

 

- Tháo bớt nước cũ, cho thêm nước sạch.

Quản lí

- Ngăn cấm huỷ hoại sinh cảnh đặc trưng

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

- Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản.

 

- Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản

 

- Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.

 

- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

Xem toàn bộ Giải VBT Công nghệ 7: Ôn tập phần 4. Thủy sản