Bài 1 trang 24 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Dựa vào nội dung bài học, em hãy tô màu vào hình 1 và điền tỉ lệ (%) để thể hiện rõ các thành phần của không khí.
Lời giải:
Bài 2 trang 24 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền tiếp tên các tầng khí quyển vào chỗ chấm (...) ở hình 2.
Lời giải:
Bài 3 trang 24 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Điền độ cao và một số đặc điểm chủ yếu cảu mỗi tầng khíu quyển vào bảng dưới đây:
Tên tầng |
Độ cao |
Một số đặc điểm chủ yếu |
Tầng đối lưu |
|
|
Tầng bình lưu |
|
|
Các tầng cao của khí quyển |
|
|
Lời giải:
Bài 4 trang 25 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Điền chữ Đ vào những ý em cho là đúng, điền chữ S vào những ý em cho là sai ở các câu sau:
|
Các khối không khí có đặc điểm riêng về nhiệt độ và độ ẩm là do vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc khác nhau |
|
Các khối không khí thường di chuyển nhưng chúng không bị biến tính |
|
Các khối khí thường làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua |
Lời giải:
Đ |
Các khối không khí có đặc điểm riêng về nhiệt độ và độ ẩm là do vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc khác nhau |
S |
Các khối không khí thường di chuyển nhưng chúng không bị biến tính |
Đ |
Các khối khí thường làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua |
Bài 5 trang 25 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng.
Khối khí (A) |
Tính chất (B) |
Chọn A và B cho thích hợp |
1. Khối khí nóng |
a, Hình thành trên đất liền, có tính chất tương đối khô. |
|
2. Khối khí lạnh |
b, Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn |
|
3. Khối khí đại dương |
c, Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp |
|
4. Khối khí lục địa |
d, Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao |
|
Lời giải:
1 - d
2 - c
3 - b
4 - a