Bài 1 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Dựa vào hình 1 dưới đây, điền tiếp các từ vào chỗ chấm (...) cho đúng:
- Độ cao tuyệt đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến.......................
- Độ cao tương đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến.............. và................
Lời giải:
- Độ cao tuyệt đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến mực nước biển.
- Độ cao tương đối của đỉnh núi A là khoảng cách từ đỉnh núi đến thung lũng C và chân núi B.
Bài 2 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Hãy sắp xếp các núi có độ cao tuyệt đối là: 956m, 789m, 1556m, 1678m, 2354m, 3143m vào bảng dưới đây sao cho phù hợp
Độ cao tuyệt đối |
Loại núi |
|
Cao |
|
Thấp |
|
Trung Bình |
Lời giải:
Độ cao tuyệt đối |
Loại núi |
2354m, 3143m |
Cao |
956m, 789m, |
Thấp |
1556m, 1678m |
Trung Bình |
Bài 3 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Quan sát hình 2 và 3, hãy điền tiếp các từ vào chỗ chấm (...) cho đúng.
- Hình 2 thể hiện địa hình núi................vì........................................................
- Hình 3 thể hiện địa hình núi................vì........................................................
- Núi già và núi trẻ khác nhau ở những điểm nào? (đỉnh núi, sườn núi, thung lũng).................
Lời giải:
- Hình 2 thể hiện địa hình núi trẻ vì đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp.
- Hình 3 thể hiện địa hình núi già vì đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.
- Núi già và núi trẻ khác nhau:
+ Đỉnh núi: Núi già có đỉnh tròn, núi trẻ có đỉnh nhọn
+ Sườn núi: Núi già có sườn thoải, núi trẻ có sườn dốc
+ Thung lũng: Núi già có thung lũng rộng, núi trẻ có thung lũng hẹp.
Bài 4 trang 20 Tập bản đồ Địa Lí 6:
Địa hình núi đã vôi (địa hình cácxtơ) có đặc điểm gì?
Lời giải:
Địa hình núi đã vôi (địa hình cácxtơ) có đặc điểm:
- Các đỉnh núi thường lởm chởm, sắc nhọn.
- Trong địa hình núi đã vôi thường có nhiều hang động đẹp.