Câu 1 trang 46 SBT Địa Lí 6:
Dựa vào hình 35 trong SGK Địa lí 6, hãy so sánh đặc điểm hình dạng núi trẻ, núi già theo bảng sau:
Lời giải:
Yếu tố |
Núi già |
Núi trẻ |
Đỉnh |
Tròn |
Nhọn |
Sườn |
Thoải |
Dốc |
Thung lũng |
Nông, rộng |
Sâu, hẹp |
Câu 2 trang 46 SBT Địa Lí 6:
Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết: Đặc điểm (hình dạng bên ngoài và bên trong) của địa hình núi đá vôi.
Lời giải:
- Bên ngoài: các ngọn núi thường chởm lởm, sắc nhọn.
- Bên trong: có các hang động và khối thạch nhũ đủ hình dạng và màu sắc rất đẹp.
Câu 3 trang 46 SBT Địa Lí 6:
Hãy nêu các cách phân loại núi sau:
- Phân loại theo độ cao:...............................
- Phân loại theo thời gian hình thành:.................
Lời giải:
- Phân loại theo độ cao: núi cao, núi trung bình, núi thấp
- Phân loại theo thời gian hình thành: núi già, núi trẻ
Câu 1 trang 46 SBT Địa Lí 6:
Cho biết câu dưới đây đúng hay sai.Cho biết câu dưới đây đúng hay sai.
Độ cao của các ngọn núi được ghi trên bản đồ là độ cao tương đối.
Lời giải:
Sai
Câu 2 trang 46 SBT Địa Lí 6:
Đánh dấu x vào ô trống thể hiện ý em cho là đúng nhất.
Độ cao tuyệt đối là độ cao được đo
a) từ mực nước biển đến nơi cần đo. |
|
b) từ mực nước biển thấp nhất đến đỉnh đồi, núi. |
|
c) từ mực nước biển cao nhất tới đỉnh đồi, núi. |
|
d) từ mực biển trung bình đến nơi cần đo. |
Lời giải:
a) từ mực nước biển đến nơi cần đo. |
|
b) từ mực nước biển thấp nhất đến đỉnh đồi, núi. |
|
c) từ mực nước biển cao nhất tới đỉnh đồi, núi. |
|
d) từ mực biển trung bình đến nơi cần đo. |
X |