Câu hỏi in nghiêng trang 19 Địa Lí 8 Bài 6:
Đọc hình 6.1, nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao và điền vào bảng theo mẫu sau:
Lời giải:
STT |
Mật độ dân số trung bình |
Nơi phân bố |
Ghi chú |
1 |
Dưới 1 người/km2 |
Bắc LB Nga, Tây Trung Quốc, Ả rập Xê út, I – rắc, I-ran, Ô-man, Ap-ga-nis-tan, Pa-kis-tan và một số nước Trung Á. |
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh khô nóng, địa hình cao hiểm trở,hoang mạc, đầm lầy, sông ngòi kém phát triển. |
2 |
1 - 50 người/km2 |
Phía Nam LB Nga, Mông Cổ, Băng la đét, một số nước Đông Nam Á, đông nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran, Y-ê-men. |
Nằm sau trong nội địa,khí hậu ôn đới lục địa, mưa ít |
3 |
51–100 người/km2 |
Ven Địa Trung Hải, cao nguyên Đê-can, một số khu vực của In-đô-nê-xi-a, ven đồng bằng duyên hải phía đông Trung Quốc. |
Địa hinh đồi núi thấp, lưu vực các con sông lớn. |
4 |
Trên100 người/km2. |
Nhật Bản, ven biển phía đông Trung Quốc, ven biển Việt Nam, Đồng bằng Ấn Hằng, Xri-lan-ca, ven biển In-đô-nê-si-a và Philippin. |
Gần biển, mạng lưới sông ngòi dày đặc, đất đai màu mờ, đồng bằng châu thổ rộng lớn, nhiều đô thị |
Câu hỏi in nghiêng trang 19 Địa Lí 8 Bài 6:
- Kết hợp với lược đồ tự nhiên châu Á và kiến thức đã học, giải thích.
Lời giải:
Xem toàn bộ Giải Địa 8: Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của Châu Á