Bài 1 trang 45 sgk Địa Lí 11
Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính của Hoa Kì.
Lời giải
|
|
Cây lương thực |
Cây công nghiệp và cây ăn quả |
Gia súc |
Phía Đông (của dãy A-pa-lat) |
Lúa mì |
Rau, quả ôn đới: lê, táo, dâu |
Bò thịt, bò sữa |
|
Trung tâm |
Các bang phía bắc |
Lúa mì, ngô |
Củ cải đường, hướng dương, rau, quả ôn đới |
Bò sữa, lợn |
Các bang ở giữa |
Lúa mì, ngô |
Đậu tương, đậu lạc, thuốc lá, bông vải |
Bò thịt |
|
Các bang phái nam |
Lúa gạo |
Mía, rau quả cận nhiệt đới: nho, cam |
Bò, lợn |
|
Phía Tây (vùng núi Cooc-đi-e và ven biển Thái Bình Dương) |
Lúa gạo, lúa mì (quy mô nhỏ) |
Cây ăn quả cận nhiệt đới: nho, cam |
Bò thịt, cừu |
Xem toàn bộ Giải Địa 11: Bài 6. Hợp chủng quốc Hoa Kì (tiếp theo)