Bài C3 (trang 69 SGK Vật lý 6)
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Bảng 22.1
| 
 Loại nhiệt kế  | 
 GHĐ  | 
 ĐCNN  | 
 Công dụng  | 
| 
 Nhiệt kế thủy ngân  | 
 Từ ...oC đến ...oC  | 
||
| 
 Nhiệt kế y tế  | 
 Từ ...oC đến ...oC  | 
||
| 
 Nhiệt kế rượu  | 
 Từ ...oC đến ...oC  | 

Lời giải:
Bảng 22.1
| 
 Loại nhiệt kế  | 
 GHĐ  | 
 ĐCNN  | 
 Công dụng  | 
| 
 Nhiệt kế thủy ngân  | 
 Từ -30oC đến 130oC  | 
 1oC  | 
 Đo nhiệt độ trong các phòng thí nghiệm  | 
| 
 Nhiệt kế y tế  | 
 Từ 35oC đến 42oC  | 
 0,1oC  | 
 Đo nhiệt độ cơ thể  | 
| 
 Nhiệt kế rượu  | 
 Từ -20oC đến 50oC  | 
 2oC  | 
 Đo nhiệt độ khí quyển  | 
Tham khảo toàn bộ: Giải bài tập Vật lý 6