Bài 18 Báo cáo thực hành
Họ và tên:.....................
Lớp:...............
Tổ:...................
1. Tên bài thực hành:
Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điot bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
2. Bảng thực hành 18.1: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn
Điôt phân cực thuận | Điôt phân cực ngược | ||
U (V) | Ith (mA) | U(V) | Ing (μA) |
0 | 0 | 0 | 0 |
0.1 | 0 | 1 | 0 |
0.2 | 0 | 2 | 0 |
0.3 | 0.03 | 3 | 0 |
0.4 | 0.04 | 4 | 0 |
0.5 | 0.32 | 5 | 0 |
0.52 | 0.42 | 6 | 0 |
0.54 | 0.60 | 7 | 0 |
0.56 | 0.83 | 8 | 0 |
0.58 | 1.01 | 9 | 0 |
0.60 | 1.39 | 10 | 0 |
0.62 | 1.82 | ||
0.64 | 2.41 | ||
0.66 | 2.79 | ||
0.68 | 3.61 | ||
0.70 | 4.40 |
a)
Đồ thị I = f (U) biểu diễn cường độ dòng điện I chạy qua điôt phân cực thuận
Đồ thị I = f(U) biểu diễn cường độ dòng điện I chạy qua điôt phân cực ngược
b) Nhận xét và kết luận:
- Cường độ dòng điện chạy qua điôt phân cực thuận có giá trị 0 trong khoảng hiệu điện thế U từ 0 đến 0,2 và nó chỉ bắt đầu tăng mạnh khi hiệu điện thế U tiếp tục tăng đến giá trị lớn hơn 0,2.
- Cường độ dòng điện chạy qua điôt phân cực ngược có giá trị bằng 0 với mọi giá trị của hiệu điện thế U từ 0 đến khoảng 10 V
- Các kết quả trên chứng tỏ điôt bán dẫn có đặc tính chỉnh lưu dòng điện, tức là chỉ cho dòng điện chạy qua theo chiều thuận từ miền p (anot A) sang miền n (catot K).
3. Bảng thực hành 18.2:Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito:
Với RC ≈ 820 ω | |||||
Lần đo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IB (μA) | 20 μA | 18 μA | 16 μA | 14 μA | 12 μA |
IC (μA) | 5,58 | 5,01 | 4,45 | 3,88 | 3,44 |
β = IC/IB | 279 | 278,33 | 278,13 | 277,14 | 278,33 |
a) Hệ số khuếch đại dòng β của mạch tranzito ứng với mỗi lần đo được ghi trong bảng trên.
b) Tính giá trị trung bình của β và sai số lớn nhất (Δβ)max:
(Δβ)max: = Max {(279 −278,19); (278,33 − 278,19); (278,19−278,13); (278,19−274,14); (278,33−278,19)} = Max{0,81; 0,14; 0,06; 1,05; 0,14} = 0,81
c) Ghi kết quả của phép đo:
β = β ± (Δβ)max = 278,19 ± 0,81
d)
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của IC vào IB trong mạch tranzito