Bài 2 trang 4 Tập bản đồ Địa lý 7
Dựa vào bảng số liệu sau, tính mật độ dân số của một số nước, thế giới và điền tiếp vào chỗ chấm (…) trong bảng dưới đây:
Tên nước |
Diện tích (km2) |
Dân số - 2001 (Triệu người) |
Mật độ dân số (Người/km2)
|
So với thế giới (Cao hơn hay thấp hơn) |
VIỆT NAM |
|
|
|
|
TRUNG QUỐC |
|
|
|
|
INĐÔNÊXIA |
|
|
|
|
THẾ GIỚI |
|
|
|
|
Lời giải:
Tên nước |
Diện tích (km2) |
Dân số - 2001 (Triệu người) |
Mật độ dân số (Người/km2)
|
So với thế giới (Cao hơn hay thấp hơn) |
VIỆT NAM |
329 314 |
78,7 |
239,0 |
Cao hơn |
TRUNG QUỐC |
9597000 |
1273,3 |
132,7 |
Cao hơn |
INĐÔNÊXIA |
1919000 |
206,1 |
107,4 |
Cao hơn |
THẾ GIỚI |
135 641 000 |
6 137,0 |
45,2 |
|
Xem toàn bộ Giải Tập bản đồ Địa lý 7: Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới