Bài 2 trang 10 Tập bản đồ Địa lý 7
Dựa vào số liệu đã cho về tốc độ mất rừng hàng năm ở một số khu vực thuộc đới nóng (1990 – 1995), em hãy đánh số thứ tự từ 1 đến 5 (theo số liệu tỉ lệ mất rừng hàng năm đã cho của các khu vực) từ cao đến thấp vào chỗ chấm (...) ở bảng dưới đây:
STT |
Khu vực |
Tốc độ mất rừng (% diện tích rừng/năm) |
|
Đông Nam Á |
0,8 |
|
Nam Á |
0,2 |
|
Trung Đông và Bắc Phi |
0,9 |
|
Nam Xahara |
0,7 |
|
Mỹ Latinh |
0,6 |
Lời giải:
STT |
Khu vực |
Tốc độ mất rừng (% diện tích rừng/năm) |
2 |
Đông Nam Á |
0,8 |
5 |
Nam Á |
0,2 |
1 |
Trung Đông và Bắc Phi |
0,9 |
3 |
Nam Xahara |
0,7 |
4 |
Mỹ Latinh |
0,6 |
Xem toàn bộ Giải Tập bản đồ Địa lý 7: Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng