Exercise 6. Choose the correct answer.
1. Florence took a short break to recharge her __________ and clear her mind.
A. muscle
B. recipe
C. energy
D. illness
2. Mason sent an email to _________about the status of his health.
A. strengthen
B. suffer
C. examine
D. enquire
3. She experienced some side effects from the __________, such as an upset stomach.
A. cookbook
B. antibiotic
C. energy
D. tuberculosis
4. The human body is made up of trillions of cells, each working together to form a complex ___________.
A. organism
B. diameter
C. germ
D. bacteria
5. During the PE class, we did star _________ to warm up our bodies.
A. nutrition
B. ingredients
C. viruses
D. jumps
6. Factors such as diet, exercise, and access to healthcare can influence life ___________.
A. nutrient
B. expectancy
C. muscles
D. fitness
7. To prevent _________ poisoning, it's crucial to store food properly, cook it thoroughly, and wash hands and utensils before handling.
A. disease
B. spread
C. food
D. press-up
8. The teacher emphasized the need for a ________ approach to studying, involving both focused work and breaks.
A. balanced
B. energetic
C. nutritious
D. treatable
9. The doctor advised her to _________ caffeine to help reduce her anxiety.
A. put on
B. work out
C. cut down on
D. lie down
10. Alice has to _________ her elderly grandmother and help her with daily tasks.
A. give up
B. pass out
C. come round
D. look after
Dịch nghĩa:
1. Florence đã nghỉ ngơi một thời gian ngắn để nạp lại năng lượng cho __________ và giải tỏa tâm trí.
A. Cơ bắp
B. công thức
C. năng lượng
D. bệnh tật
2. Mason đã gửi email tới _________ về tình trạng sức khỏe của anh ấy.
A. tăng cường
B. chịu đựng
C. kiểm tra
D. hỏi thăm
3. Cô ấy đã trải qua một số tác dụng phụ từ __________, chẳng hạn như đau bụng.
A. Quyển sách dạy nấu ăn
B. kháng sinh
C. năng lượng
D. bệnh lao
4. Cơ thể con người được tạo thành từ hàng nghìn tỷ tế bào, mỗi tế bào hoạt động cùng nhau để tạo thành một ___________ phức tạp.
A. sinh vật
B. đường kính
C. mầm bệnh
D. vi khuẩn
5. Trong giờ thể dục, chúng em đã thực hiện động tác _________ để làm nóng cơ thể.
A. dinh dưỡng
B. thành phần
C. virus
D. nhảy
6. Các yếu tố như chế độ ăn uống, tập thể dục và khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe có thể ảnh hưởng đến cuộc sống ___________.
A. chất dinh dưỡng
B. kỳ vọng
C. cơ bắp
D. thể dục
7. Để ngăn ngừa ngộ độc _________, điều quan trọng là phải bảo quản thực phẩm đúng cách, nấu chín kỹ và rửa tay và dụng cụ trước khi xử lý.
A. bệnh
B. lan rộng
C. thức ăn
D. ấn lên
8. Giáo viên nhấn mạnh sự cần thiết của một phương pháp ________ trong học tập, bao gồm cả việc tập trung làm việc và nghỉ giải lao.
A. cân bằng
B. tràn đầy năng lượng
C. bổ dưỡng
D. có thể điều trị được
9. Bác sĩ khuyên cô ấy nên _________ caffeine để giúp cô ấy giảm bớt lo lắng.
A. mặc vào
B. tập thể dục
C. cắt giảm
D. nằm xuống
10. Alice phải _________ bà ngoại lớn tuổi của mình và giúp đỡ bà làm công việc hàng ngày.
A. bỏ cuộc
B. bất tỉnh
C. đi vòng quanh
D. chăm sóc
Đáp án
1. C. energy
2. D. enquire
3. B. antibiotic
4. A. organism
5. D. jumps
6. B. expectancy
7. C. food
8. A. balanced
9. C. cut down on
10. D. look after