Exercise 3. Choose the correct answer.
Dịch nghĩa:
Cột A
1. nhìn tận mắt
2. đi chơi với
3. chia tay
4. chia tay
5. theo sau
6. trang điểm
7. đưa lên
8. tiếp tục (với)
9. rơi ra (với)
10. buông xuống
Cột B
a. nuôi nấng
b. làm hòa
c. hòa thuận, hợp ý với …
d. cùng một điểm
đ. làm thất bại
f. hẹn hò
g. inconsist/ tranh cãi với ai …
h. chia tay, chấm dứt mối quan hệ
i. chia tay, break
j. một góc nhìn giống nhau
Đáp án:
1. d
2. f
3. h
4. i
5. j
6. b
7. a
8. c
9. g
10. e