logo

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 Vòng 7 (có đáp án)

icon_facebook

Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 7

Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng - cặp đôi)

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 Vòng 7 (có đáp án) - Toploigiai

Kim Tự Tháp

Trần Tế Xương

Lương Thế Vinh

Bạch Thái Bưởi

Bà Chúa thơ Nôm

Lê Văn Hưu

Hồ Núi Cốc

Nguyễn Khuyến

Hồ Ba Bể

Đặng La Ma

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Từ nào trong các từ sau chỉ sự chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ?

- quyết chí

- kiên trì

- kiên cố

- kiên nhẫn

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "ý chí"?

- quyết chí

- nản chí

- quyết tâm

- kiên nhẫn

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?

- ước mơ

- khát vọng

- mong muốn

- chán nản

Câu hỏi 4:

Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "ước" để thành từ có nghĩa?

- mơ

- ao

- vọng

- khát

Câu hỏi 5:

Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì?

- kiên trì

- kiên trung

- kiên cố

- kiên tâm

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "vội vã"?

- nhanh chóng

- nhanh nhẹn

- vội vàng

- chậm chạp

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng "chí" với ý nghĩa là ý muốn bền bỉ, theo đuổi một mục đích?

- chí khí

- chí tình

- chí công

- chí lí

Câu hỏi 8:

Tìm tính từ trong câu: Dòng sông hiền hòa uốn quanh đồng lúa.

- dòng sông

- hiền hòa

- uốn quanh

- đồng lúa

Câu hỏi 9:

Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "chí" để thành từ có nghĩa?

- khí

- hoa

- hướng

- quyết

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

- khó khăn

- gian khổ

- thanh nhàn

- gian lao

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu: Vì ......... chú bé đất quyết định trở thành chú đất nung?

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Lửa thử vàng, gian nan thử ...........ức.

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Nếm mật, nằm .........ai.

Câu hỏi 4:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Há miệng chờ .........ung.

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ rất .........ấu.

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô vẽ ................ứng.

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được ............... lên bầu trời.

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu nghị lực. Bị liệt cả hai tay, em buồn nhưng không ...........ản chí. 

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuốc đắng .........ã tật, sự thật mất lòng.

Câu hỏi 10:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Có làm thì mới có ăn. Không ..........ưng ai dễ đem phần đến cho.


Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 7 

Bài 1: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi)

Kim Tự Tháp

Ai Cập

Trần Tế Xương

Tú Xương

Lương Thế Vinh

Trạng Lường

Bạch Thái Bưởi

vua tàu thủy

Bà Chúa thơ Nôm

Hồ Xuân Hương

Lê Văn Hưu

Bảng nhãn

Hồ Núi Cốc

Thái Nguyên

Nguyễn Khuyến

tam nguyên

Hồ Ba Bể

Bắc Cạn

Đặng La Ma

Thám hoa

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Từ nào trong các từ sau chỉ sự chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ?

kiên cố

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "ý chí"?

nản chí

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại?

chán nản

Câu hỏi 4:

Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "ước" để thành từ có nghĩa?

khát

Câu hỏi 5:

Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì?

kiên trì

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "vội vã"?

chậm chạp

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng "chí" với ý nghĩa là ý muốn bền bỉ, theo đuổi một mục đích?

chí khí

Câu hỏi 8:

Tìm tính từ trong câu: Dòng sông hiền hòa uốn quanh đồng lúa.

hiền hòa

Câu hỏi 9:

Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "chí" để thành từ có nghĩa?

hoa

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

thanh nhàn

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu: Vì ......... chú bé đất quyết định trở thành chú đất nung?

sao

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Lửa thử vàng, gian nan thử ...........ức.

s

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Nếm mật, nằm .........ai.

g

Câu hỏi 4:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Há miệng chờ .........ung.

s

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ rất .........ấu.

x

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô vẽ ................ứng.

tr

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được ............... lên bầu trời.

bay

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu nghị lực. Bị liệt cả hai tay, em buồn nhưng không ...........ản chí.

n

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuốc đắng .........ã tật, sự thật mất lòng.

d

Câu hỏi 10:

Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Có làm thì mới có ăn. Không ..........ưng ai dễ đem phần đến cho.

d

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads