logo

Đề thi Học kì 2 Vật lý 12 có đáp án - Đề 21


Đề thi Học kì 2 Vật lý 12 có đáp án - Đề 21


ĐỀ BÀI

Câu 1: Pôlôni Đề thi Học kì 2 Vật lý 12 có đáp án - Đề 21 | 65 đề thi Học kì 2 Vật lý 12 hay nhất phóng xạ theo phương trình Đề thi Học kì 2 Vật lý 12 có đáp án - Đề 21 | 65 đề thi Học kì 2 Vật lý 12 hay nhất. Hạt X là:

Đề thi Học kì 2 Vật lý 12 có đáp án - Đề 21 | 65 đề thi Học kì 2 Vật lý 12 hay nhất

Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 400nm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 4 (nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm) là:

A. 3,0mm.

B. 3,2mm.

C. 2,6mm.                      

D. 2,8mm.

Câu 3: Số prôton và số nơtrôn trong nhân nguyên tử Đề thi Học kì 2 Vật lý 12 có đáp án - Đề 21 | 65 đề thi Học kì 2 Vật lý 12 hay nhất lần lượt là:

A. 30 và 37.

B. 67 và 30.

C. 37 và 30.                  

D. 30 và 67.

Câu 4: Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 3 (nằm 2 bên vân sáng trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là:

A. 0,70µm.

B. 0,4µm.

C. 0,64µm.                    

D. 0,38µm.

Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng:

A. 4,97.10-19J.

B. 4,97.10-31J.

C. 2,49.10-31J.               

D. 2,49.10-19J.

Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với a = 1mm, D = 2m. Chiếu bức xạ λ = 0,5µm vào 2 khe. Bề rộng vùng giao thoa là 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:

A. 16.

B. 13.

C. 15.                             

D. 14.

Câu 7: Trong nguyên tử Hyđrô với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn không thể là:

A. 12r0.

B. 16r0.

C. 9r0.                            

D. 25r0.

Câu 8: Tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X là:

A. Có tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.

B. Có khả năng ion hóa chất khí.

C. Có tác dụng làm phát quang 1 số chất.

D. Có khả năng tác dụng lên phim ảnh.

Câu 9: Thí nghiệm Young F1F2=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc λ1=660nm và λ2 =550nm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu tiên cùng màu vân sáng trung tâm là:

A. 2,376mm

B. 1,98µm

C. 2,376µm                   

D. 1,98mm

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng với quang phổ liên tục:

A. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

B. Căn cứ vào quang phổ liên tục không thể biết bản chất của vật.

C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố.

D. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là không đặc trưng cho tia laze:Đặc điểm

A. Độ định hướng cao.

B. Công suất lớn.

C. Cường độ lớn.          

D. Độ đơn sắc cao.

Câu 12: Ánh sáng phát quang của 1 chất phát quang có bước sóng 0,55µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang:

A. 0,5µm.

B. 0,4µm.

C. 0,3µm.                      

D. 0,6µm.

Câu 13: Công thoát êlectrôn ra khỏi 1 kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,44µm.

B. 0,66µm.

C. 0,3µm.                      

D. 0,6µm.

Câu 14: Nguyên tử Hyđrô ở trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 47,7.10-11m. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. êlectrôn ở trên quỹ đạo:

A. L.

B. M.

C. K.                               

D. N.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI:

A. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.

B. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là 1 phôtôn.

C. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.

D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.

Câu 16: Sắp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng đơn sắc đỏ:

A. Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ.

B. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ.

C. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại.

D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.

Câu 17: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:

A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.

B. Cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn.

C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtrôn.

D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn.

Câu 18: Tia X có cùng bản chất với:

A. Tia β+.

B. Tia hồng ngoại.

C. Tia β-.                        

D. Tia α.

Câu 19: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ có khối lượng 6,4g. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T = 15h. Sau thời gian 75h kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của mẫu phóng xạ này còn lại là:

A. 0,2g.

B. 0,4g.

C. 6g                              

D. 6,2g.

Câu 20: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Công thoát êlectrôn khỏi đồng là:

A. 6,62eV.

B. 6,625.10-20J.

C. 4,14eV.                     

D. 4,14J.

Câu 21: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:

A. Năng lượng liên kết càng lớn.

B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.

C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

D. Năng lượng liên kết càng nhỏ.

Câu 22: Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện ngoài:

A. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải đủ mạnh.

B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy được.

C. Năng lượng của phôtôn tới ít nhất phải bằng công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại.

D. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.

Câu 23: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là:

A. 8 giờ.

B. 4 giờ.

C. 2 giờ.                       

 D. 3 giờ.

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1mm, màn đặt cách 2 khe là 2m. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5μm vào 2 khe. Xét điểm M và N trên màn ở 2 bên vân sáng trung tâm (VSTT), cách VSTT lần lượt là 3mm và 15mm. Số vân sáng (VS) và số vân tối (VT) có trong khoảng giữa M và N là:

A. 16 VS, 17 VT.

B. 18 VS, 17 VT.

C. 19 VS, 18 VT.          

D. 17 VS, 18 VT.


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án

C

C

A

A

A

C

A

D

D

B

B

D

B

B

D

D

D

B

A

C

A

C

C

D

 

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Tham khảo các bài học khác