I. TRẮC NGHIỆM
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg; 1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol
Câu 1: Nguyên tử đồng vị phóng xạ có
A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng 210.
B. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210.
D. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc .
B. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc, hội tụ .
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng
A. tia X
B. tia tử ngoại
C. tia phóng xạ.
D. tia hồng ngoại
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm . Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng
A. 2 mm.
B. 3 mm.
C. 1,5 mm.
D. 4 mm.
Câu 5: Từ hạt nhân phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
Câu 6: Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ?
A. 0,14 T .
B. 3T
C. 0,125 T
D. 2 T
Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải
A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.
B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.
C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.
D. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.
Câu 8: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.
B. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. một chất lỏng hoặc khí.
D. một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. huỳnh quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong.
D. quang- phát quang.
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 0,4 mm;
B. i = 4,0 mm;
C. i = 6,0 mm;
D. i = 0,6 mm.
Câu 12: Trong nguyên tử hidrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidrô , electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m . Qũy đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. O
B. M
C. L
D. N
Câu 13: MeV/c2 là đơn vị của
A. công suất.
B. trọng lượng.
C. khối lượng.
D. năng lượng.
Câu 14: Quang điện trở là
A. điện trở làm bằng bán dẫn có giá trị thây đổi khi được chiếu sáng
B. điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng.
C. dụng cụ biến quang năng thành điện năng.
D. điện trở của ánh sáng.
Câu 15: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
B. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm
Câu 16: Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt mạnh.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 17: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vị trí vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm
B. 0,7 mm
C. 0,6mm
D. 0,5 mm
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli .
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
D. Tia α ion hóa không khí rất mạnh.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: X là hạt nào sau đây ?
Câu 20: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo thành khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ .
A. có bước sóng trong vùng bức xạ tử ngoại.
B. thuộc dãy Pa-sen.
C. thuộc dãy Ban-me.
D. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 21: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân . Biết mAl = 26,974u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
A. 22,60 MeV
B. 226,075 MeV
C. 2260,75 MeV
D. 2,26 MeV
Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại này . Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên , một phần dùng để giải phóng nó , phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía trị động năng này là
Câu 23: Gọi m là khối lượng hạt nhân, m0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng yên, ta có
A. m ≤ m0.
B. m < m0.
C. m > m0.
D. m = m0.
Câu 24: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần( e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 ∆t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm số hạt nhân phóng xạ ban đầu?
A. 40%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 60%.
II. TỰ LUẬN
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg; 1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol
Câu 1: (1,0 điểm)
Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.1015 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu cực đại của electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 = 1,6.1015 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Hãy tính công thoát A của kim loại đó
Câu 2: (1,0 điểm)
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc λ1 = 0,5 mm. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm. Hãy tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên khoảng MN (không tính M và N).
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho 1 hạt proton tương tác với hạt nhân , sau phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau và 1 hạt notron. Biết mLi = 6,0135u; mp = 1,0073u, mx = 3,0096u, mn = 1,0087u.
a, Viết phương trình phản ứng.
b, Phản ứng này là phản ứng thu năng hay toả năng? Giá trị năng lượng đó bằng bao nhiêu?
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 2 hạt nhân Nhôm và Beri . Với các khối lượng lần lượt là mAl=25,9898u; mBe=10,0113u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
a, Hãy tính năng lượng liên kết của mỗi hạt nhân Al và Be.
b, Hạt nhân nào bền vững hơn, tại sao?
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Đáp án |
D |
A |
D |
B |
B |
B |
B |
C |
A |
C |
D |
C |
C |
A |
D |
A |
C |
A |
C |
A |
B |
D |
B |
D |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1 điểm) |
0.25
0.75 |
|
2 (1 điểm) |
Số vân sáng: → có 29 vân sáng Số vân tối: → có 30 vân tối |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
3 (1 điểm) |
Phương trình phản ứng: Năng lượng phản ứng: W= - 6,61365 Mev. Phản ứng thu năng |
0.5 0.5 |
4 (1 điểm) |
Năng lượng liên kết Nhôm Năng lượng liên kết Beri Nhôm bền vững hơn Beri vì Wlkr của nhôm (7,817 Mev/nuclon) > Wlkr của Beri (6,5298 Mev/nuclon) |
0.25 0.25 0.25 0.25 |