logo

Đề thi Học kì 2 Địa lí 11 có đáp án - Đề 4


Đề thi Học kì 2 Địa lí 11 có đáp án - Đề 4

Câu 1: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức

A. 0,5%/năm.                                                           

B. 0,1%/năm.                  

C. 1,0%/năm.                                                           

D. 1,5%/năm.

Câu 2: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh chủ yếu là do

A. ngành đánh bắt hải sản phát triển.                     

B. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.

C. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.                    

D. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?

A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.

B. Một số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.

C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.

D. Sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu thế giới.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?

A. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.

B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, ô tô, ti vi…

C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.

D. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với đất nước Trung Quốc?

A. Có qui mô diện tích rộng lớn hàng đầu thế giới.

B. Trải dài từ khoảng 200Bắc tới 530 Bắc.

C. Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài.

D. Biên giới với các nước chủ yếu núi cao, hoang mạc.

Câu 6: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với

A. 14 nước.                                                            

B. 16 nước.                     

C. 13 nước.                                                              

D. 15 nước.

Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

1- Đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại; 2- Ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng; 3- Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới; 4- Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.

A. 1.                                 

B. 3.                                 

C. 2.                                 

D. 4.

Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A. sức mua thị trường trong nước giảm.                

B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.                  

D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Câu 9: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là

A. thấp dần từ bắc xuống nam.                               

B. cao dần từ bắc đến nam.

C. thấp dần từ tây sang đông.                                 

D. cao dần từ tây sang đông.

Câu 10: Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất?

A. Xe máy.                      

B. Rôbôt.                         

C. Ô tô.                           

D. Tàu biển.

Câu 11: Nhật Bản không phải là một đất nước

A. giàu có tài nguyên khoáng sản.                          

B. quần đảo, trải ra hình vòng cung.

C. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ.                           

D. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam.

Câu 12: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi

A. mùa đông kéo dài, lạnh.                                     

B. nhiệt độ thấp và ít mưa.

C. mùa hạ nóng, mưa to và bão.                             

D. có nhiều tuyết về mùa đông.

Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.

B. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

C. ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.

Câu 14: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào?

A. Xi-cô-cư.                                                             

B. Hôn-su.                      

C. Hô-cai-đô.                                                           

D. Kiu-xiu.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

A. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.                      

B. Chú trọng năng suất, chất lượng sản phẩm.

C. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.                    

D. Phát triển theo hướng thâm canh.

Câu 16: Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản?

A. Chế tạo.                                                               

B. Dệt.                            

C. Xây dựng.                                                           

D. Điện tử.

Câu 17: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

A. 387 nghìn km2.                                                    

B. 378 nghìn km2.           

C. 338 nghìn km2.                                                    

D. 738 nghìn km2.

Câu 18: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là

A. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.

C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

D. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 19: Miền Tây Trung Quốc không phải là nơi có

A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn.                      

B. nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.

C. thượng nguồn của các sông lớn.                        

D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.

Câu 20: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều

A. đầu tư vốn của các nước khác.                          

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.                             

D. tri thức, khoa học- kĩ thuật.

Câu 21: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu thế giới về

A. viện trợ phát triển chính thức (ODA).               

B. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa.

C. xuất khẩu sản phẩm của nông nghiệp.               

D. thương mại với các nước ở châu Á.

Câu 22: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác

                                                                                                             (đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1985

1990

1995

2000

2001

2003

Sản lượng

11411,4

10356,4

6788,0

4988,2

4712,8

4596,2

Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là

A. sản lượng cá liên tục giảm mạnh.

B. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.

C. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.

D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.

Câu 23: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản

                                                                                                       (đơn vị: %)

Năm

1990

1995

1997

1999

2001

2003

2005

Tăng GDP

5,1

1,5

1,9

0,8

0,4

2,7

2,5

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là

A. tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

B. tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

C. tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.

D. tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

Câu 24: Trong các ý sau, có bao nhiêu ý đúng với thiên nhiên Nhật Bản?

1- Có nhiều đảo và quần đảo; 2- Nghèo tài nguyên khoáng sản; 3- Có khí hậu gió mùa; 4- Có nhiều núi lửa, động đất.

A.  1.                                 

B. 2.                                 

C. 3.                                 

D. 4.

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021