logo

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án - Đề 8

icon_facebook

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án - Đề 8


ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là:

A. Protein và nước

B. Nước và Vitamin

C. Vitamin và Gluxit

D. Gluxit và Lipit

Câu 2:  Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A.Đường đơn

B.Vitamin

C.Geyxein

D.Glyxein và axit béo

Câu 3: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:

A. Cắt ngắn, ủ men.

B. Ủ men, đường hóa

C. Đường hóa ,nghiền nhỏ

D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 4: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:

A. Phương pháp đường hóa

B. Phương pháp nghiền nhỏ

C. Phương pháp cắt ngắn

D. Phương pháp xử lý nhiệt

Câu 5:  Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Ion khoáng

B. Glyxein và axit béo

C. Axit béo và Axit amin

D. Glyxein và Axit amin

Câu 6: Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:

A. cho ăn uống đầy đủ

B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp

C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng

D. Cả 3 ý trên

Câu 7: Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:

A. do vật ký sinh

B. do yếu tố di truyền

C. do vi-rút

D. Cả 3 ý trên

Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:

A. nuôi thai

B. phục hồi cơ thể mẹ              

C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa

D. Ý A và C

Câu 9: Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:

A. 2 – 3 tuần

B. 3 – 4 tuần

C. 2 – 3 giờ

D. 3 – 4 giờ

Câu 10: Tính chất của nước nuôi thủy sản là:

A. Tính chất lý học, hóa học, sinh học.

B.Tính chất lý học

C. Tính chất hóa học.

D. Tính chất sinh học.

Câu 11: Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm:

A. Ướp muối và làm khô.

B. Làm khô và làm lạnh.

C. Ướp muối và làm lạnh.

D. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.

Câu 12: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm::

A. Đánh tỉa, thả bù, phương pháp thủ công

B. Thu hoạch toàn bộ.

C. Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch toàn bộ.

D. Đánh tỉa, thả bù

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: (4điểm)

Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi ?

Câu 2: (2điểm)

Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?

Câu 3: (1điểm)

Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh  có ở địa phương?


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 

 

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1:  Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?

 

Câu 2:  Nêu cách  phòng bệnh cho vật nuôi?

-Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

 

-Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong  cơ thể

- Tiêm phòng vắc xin

- Chăm sóc nuôi dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng

- Vệ sinh sạch sẽ môi trường ,thức ăn nước uống

-Vật nuôi ốm không mổ thịt, không bán,đề phòng lây bệnh

   2

 

 

 

   2

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 3:  Những công việc cần làm trong quản lý ao nuôi?

-*kiểm tra ao

 * kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá :

 - kiểm tra chiều dài

 - kiểm tra khối lượng         

 - quan sát ngoại hình

⇒ 2 tháng một lần

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4:Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh có ở địa phương?

-Thức ăn giàu Protein : đậu tương, khô dầu lạc,cá tạp...

- Thức ăn có hàm luợng thô: cỏ voi,lục bình,thân chuối…)

0,5

0.5

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads