Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ankan có công thức phân tử C5H12 ?
A.6 đồng phân B. 5 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân.
Câu 2: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp của anken.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 3: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen?
A. Oxi không khí. B. dd Brom. C. dd HCl. D. dd KMnO4, to.
Câu 4: Khi cho but-1-en (CH2=CH-CH2-CH3) tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
Câu 5: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm anđehit là
A. ancol bậc I. B. ancol bậc III. C. ancol bậc II. D. ancol không no.
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy
Câu 7: Công thức cấu tạo có tên axetilen là
A. CH2=CH2. B. CH≡ CH. C. CH4. D. CH3-CH3.
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH là ancol. B. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
B. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Ancol metylic là ancol đa chức..
Câu 9: Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnH2n + 2 (n ≥1). B. CnH2n (n≥ 2). C. CnH2n+1 (n ≥1). D. CnH2n – 2 (n ≥1).
Câu 10: Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT của anken X là :
A. C4H8. B. C2H4. C. C4H10 D. C3H6.
Câu 11: 1 mol ankin có thể cộng nhiều nhất bao nhiêu mol brom?
A. 4 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 0,5 mol
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một hay nhiều vòng benzen
B. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một vòng benzen
C. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa hai vòng benzen
D. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử chứa một vòng benzen liên kết với gốc ankyl
Câu 13: Để phân biệt 3 chất lỏng không màu: glixerol, ancol etylic, anđehit axetic có thể dùng
A. Quỳ tím. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2/OH- , đun nóng.
Câu 14: Phản ứng thế nguyên tử H bằng ion kim loại (AgNO3/NH3) xảy ra đối với
A. Tất cả các ankin B. Chỉ có các ankin có nối ba đầu mạch
C. Chỉ có các anken có nối đôi đầu mạch D. Tất cả các anken
Câu 15: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :
A. C2H6O và C3H8O. B. C4H10O và C5H12O.
C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O.
Câu 16: Tính thơm của ankylbenzen biểu hiện ở đặc điểm
A. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng vào vòng benzen.
B. có mùi thơm dễ chịu, dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa.
C. khó tham gia cả phản ứng thế lẫn phản ứng cộng vào vòng benzen.
D. khó tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng vào vòng benzen.
Câu 17: Dự đoán sản phẩm của phản ứng sau:
D. Cả A và C
Câu 18: Cho 4,6 g ancol etylic tác dụng với Na dư . Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 1,68 lit
Câu 19: Cần bao nhiêu mol dung dịch brom để phản ứng vừa đủ với 18,8 gam phenol ?
A. 0,4 B.0, 1 C.0, 2 D. 0,6
Câu 20: Đun hỗn hợp gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc thì số ete thu được là?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 6
Câu 21: Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng ... Công thức hóa học của fomanđehit là
A. OHC-CHO B. CH2=CHCHO C. CH3CHO D. HCHO
Câu 22: Khi trùng hợp chất nào sau đây ta thu được cao su buna?
A. CH3 – CH= CH2 B. CH2 = CH2
C. C6H5 – CH= CH2 D. CH2 = CH - CH = CH2
Câu 23: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. axit fomic. C. etanal. D. ancol etylic.
Câu 24: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3. B. Mg(NO3)2. C. Br2. D. NaOH.
Câu 25: Crackinh 8,8 gam C3H8 được hỗn hợp khí X. Thể tích CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn X là
A. 4,48 lít B. 13,44 lít C. 17,92 lít D. 5,6 lít
Câu 26: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hiđroxyl ở axit axetic, rượu etylic, phenol giảm dần
A. C6H5OH > C2H5OH > CH3COOH B. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH
C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH
Câu 27: Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A. B.
Câu 28: Đipropyl ete là sản phẩm tách nước của rượu nào dưới đây ?
A. Butan-1-ol B. Etanol C. Propan-1-ol D. Metanol
Câu 29: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 0,448 lít CO2 (đktc) và 0,36 gam nước. Công thức phân tử của A là ?
A. C2H6 B. C2H4 C. C4H10 D. C3H8
Câu 31: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
C. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
Câu 32: Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là
A. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.
B. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.
C. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic.
D. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic.
Câu 33: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
Câu 34: Một chất có công thức cấu tạo : CH3-CH2-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :
A. 5-metylhex-3-in. B. 2-metylhex-3-in.
C. etylisopropylaxetilen. D. 4-metylhex-3-in.
Câu 35: Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 90% là :
A. 21,195 gam. B. 16,875 gam. C. 18,215 gam. D. 20,225 gam.
Câu 36: Để trung hòa hoàn toàn 5,92 g một axit hữu cơ đơn chức X cần 160ml dung dịch NaOH 0,5 M. Công thức của X là.
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C3H7COOH
Câu 37: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:
A. CH3-CHOH-CH3 B. CH3-CH2-CH2OH
C. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CHOH-CH3
Câu 38: Cho 7,9 gam hỗn hợp A gồm ancol metylic và phenol tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đ kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60,24% và 39,76% B. 40,5% và 59,5%. C. 32,85% và 67,15%. D. 39% và 61%.
Câu 39: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Cho 5,58 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 50ml dung dịch NaOH 2M. Công thức của 2 axit trong X là
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D . CH3COOH và C3H7COOH
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
C |
D |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
A |
A |
B |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Đáp án |
D |
D |
D |
B |
B |
B |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
B |
B |
B |
C |
B |
Tham khảo toàn bộ: Đề kiểm tra, đề thi Hóa 11 học kì 2