Câu 1:Biểu thức
xác định khi và chỉ khi
A.x > 4 B.x < 4 C.x ≥ 4 D.x ≤ 4
Câu 2: So sánh 6 và √41, ta có kết luận sau:
A.6 < √41 B.6 = √41
C.6 > √41 D. Không so sánh được
Câu 3: Biểu thức
bằng:
A.√7-3 B.3-√7 C.4 D.-4
Câu 4:
bằng∶
A.3xy2 B.-3xy2 C.3|x|y2 D.3x2y4
Câu 5: Kết quả phép tính
là:
A.√6 - 1 B.1 - √6 C. √6 - 2 D.2
Câu 6: Giá trị của biểu thức
bằng:
A.4√7 B.√7 C.7 D.-√7
Câu 7: Nếu
thì x bằng:
A.0 B.5 C.100 D.400
Câu 8: Nghiệm của phương trình x2 = 16 là:
A.x = 4 B.x = -4 C.x = ±4 D.x = 16
Câu 9: Với a > 0,b > 0 thì
bằng:

Câu 10: Với giá trị nào của x thì biểu thức
không có nghĩa:
A.x < 0 B.x > 0 C.x ≥ 0 D.x ≤ 0
|
1. C |
2.A |
3.B |
4.C |
5.A |
|
6.D |
7.D |
8.C |
9.B |
10.A |
Câu 1:Biểu thức
xác định khi và chỉ khi
x - 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4
Chọn đáp án C
Câu 2: 6 = √36
Ta có: 36 < 41 ⇒ √36 < √41 hay 6 < √41
Chọn đáp án A
Câu 3:

Chọn đáp án B
Câu 4: ![]()
Chọn đáp án C
Câu 5:

Chọn đáp án A
Câu 6:

Chọn đáp án D
Câu 7:
⇔ 5 + √x = 25 ⇔ √x = 20 ⇔ x = 400
Chọn đáp án D
Câu 8: Chọn đáp án C
Câu 9: Với a > 0, b > 0 ta có:

Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn đáp án A
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại số