MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Vị trí của nguyên tố 26Fe trong bảng tuần hoàn là
A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
B. ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. ô 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB.
D. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 2: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 3: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 4: Trong quá trình luyện gang, chất nào sau đây được sử dụng để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3.
B. C.
C. Fe2O3.
D. Ca.
Câu 5: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là:
A. +1, +2, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 6: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. FeO.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU)
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng với chất nào sau đây tạo muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Lưu huỳnh.
D. Khí Cl2.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. Fe(OH)2 + HCl dư.
B. Fe(OH)2 + HNO3 dư.
C. Fe + HNO3 dư.
D. Fe(NO3)2 + HCl.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép.
B. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe3O4.
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao.
D. Sắt có trong hemoglobin của máu.
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ;
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm;
(c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm;
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu vàng và có tính oxi hóa mạnh.
B. Fe(OH)2 là chất rắn màu trắng xanh, tan được trong dung dịch HCl.
C. Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, tan được trong dung dịch KOH.
D. Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (6 CÂU)
Câu 15: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,50.
C. 0,75.
D. 0,80.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 17: Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,80.
B. 1,35.
C. 0,90.
D. 4,00.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
. Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 19: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42- là
A. 0,03 mol và 0,16 mol.
B. 0,023 mol và 0,16 mol.
C. 0,015 mol và 0,1 mol.
D. 0,03 mol và 0,14 mol.
Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d).
B. (c).
C. (a).
D. (b).
Câu 21: Cho 121,26 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cr tác dụng với một lượng dư NaOH, thu được 6,048 lít (đktc) và rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y trong dung dịch HCl dư thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm khối lượng của Cr trong X là
A. 77,19%.
B. 6,43%.
C. 12,86%.
D. 7,72%.
Câu 22: Hòa tan 0,15 mol Fe và 0,1 mol FeO vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,05
B. 31,75
C. 16,80.
D. 25,40.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 23: Nung 33,6 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lit NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m là
A. 41,6.
B. 40,0.
C. 36,0.
D. 38,4.
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cr và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 0,09 mol khí H2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,135.
B. 0,08.
C. 0,15.
D. 1,02.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. m có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13.
B. 19.
C. 73.
D. 28.
HẾT
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
D |
C |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
A |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
A |
C |
C |
B |
C |
A |
B |
C |
B |
D |
A |
B |
|