logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 Chương 7 - Đề 10

icon_facebook

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 Chương 7 - Đề 10


ĐỀ BÀI

MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Cấu hình electron của ion Fe2+

A. [Ar] 3d64s2.

B. [Ar]3d5.

C. [Ar]3d6.                     

D. [Ar]3d4.

Câu 2: Phản ứng trong trường hợp nào sau đây không thể tạo sản phẩm là muối Fe(II)?

A. FeO và dung dịch HCl.

B. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4 loãng.

C. FeO và dung dịch HNO3 loãng.

D. Fe và dung dịch Fe(NO3)3.

Câu 3: Dung dịch FeCl3 không tác dụng với

A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.                             

D. Ag.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy.

B. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbomono oxit.

C. Có 2 loại gang, đó là gang xám và gang trắng.

D. Để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VB, có cấu hình electron là [Ar]3d54s1.

B. Crom có thể tham gia liên kết bằng electron của phân lớp 4s và 3d.

C. Đơn chất crom có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối.

D. Trong hợp chất, nguyên tố crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

Câu 6: Chất nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.

B. CrO3.

C. Na2O.                        

D. MgO.

Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. CrCl3.

B. NaCrO2.

C. Cr(OH)3.                   

D. Na2CrO4.

MỨC ĐỘ HIỂU (7 CÂU)

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2.

B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.

C. Cu + 2FeCl3 →CuCl2 + 2 FeCl2.

D. Fe + Cl2 → FeCl2.

Câu 9: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4Fe2(SO4)3, FeCO3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. 8.

B. 5.

C. 7.                               

D. 6.

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Phần trăm khối lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép.

B. Gang trắng thường được dùng để luyện thép.

C. Chất khử oxit sắt trong quá trình luyện gang là khí CO.

D. Các loại thép đều không phản ứng với các dung dịch axit.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.

B. Crom là kim loại có khối lượng riêng nhỏ.

C. Trong hợp chất, crom thường có các mức oxi hóa +2, +3, +6.

D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

Câu 12: Giải thích ứng dụng nào dưới đây của crom là không hợp lí?

A. Crom là kim loại rất cứng, có thể dùng để cắt thủy tinh.

B. Crom là kim loại nhẹ nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

C. Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên dùng để mạ bảo vệ thép.

D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

Câu 13: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là

A. 3.

B. 6.

C. 8.                                  

D. 14.

Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây không có sự chuyển màu xảy ra?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4.

B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7.

C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.

D. Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (8 CÂU)

Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được chất rắn X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là

A. 18,28.

B. 12,78.

C. 12,58.                           

D. 12,88.

Câu 16: Ngâm một lá sắt vào dung dịch chứa 1,6 gam muối sunfat của kim loại hóa trị 2. Sau phản ứng lá sắt tăng thêm 0,08 gam. Công thức phân tử của muối sunfat là

A. PbSO4.

B. CuSO4.

C. FeSO4.                         

D. NiSO4.

Câu 17: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở điều kiện tiêu chuẩn), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức phân tử của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3O4 và 0,224.

B. Fe3O4 và 0,448.

C. FeO và 0,224.              

D. Fe2O3 và 0,448.

Câu 18: Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất. Số mol của X là

A. 1 mol.

B. 2 mol.

C. 3 mol.                          

D. 4 mol.

Câu 19: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 g hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là

A. 7,84.

B. 4,48.

C. 3,36.                            

D. 10,08.

Câu 20: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là

A. 29,4 gam.

B. 59,2 gam.

C. 24,9 gam.                     

D. 29,6 gam.

Câu 21: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các ống nghiệm chứa dung dịch mỗi chất sau: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2SO4, Al(NO3)3. Sau phản ứng, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 2.

B. 4.

C. 3.                                 

D. 5.

Câu 22: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3

A. 4,76 gam.

B. 4,26 gam.

C. 4,51 gam.                     

D. 6,39 gam.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 23: Để m gam bột sắt trong không khí một thời gian thu được 11,28 gam hỗn hợp A có 4 chất. Hòa tan hết A trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được 672 ml khí NO duy nhất (điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là

A. 8,4.

B. 10,2.

C. 7,8.                              

D. 5,3.

Câu 24: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 5,8 gam FexOy nung nóng trong một thời gian thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư được dung dịch Z và 0,784 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch Z được 18,15 gam muối khan. Hòa tan Y bằng HCl dư thấy có 0,672 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của sắt trong Y là

A. 67,44%.

B. 32,56%.

C. 40,72%.                        

D. 59,28%.

Câu 25: Cho a gam Al tác dụng với b gam Cr2O3 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X. Hoà tan X trong HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là

A. 2,7.

B. 5,4.

C. 4.                                  

D. 1,35.


ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

C

C

D

D

A

B

C

D

D

D

D

B

B

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

B

D

B

B

A

A

A

C

A

A

B

A

 

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads