Cho NTK: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 25,46.
C. 33,00.
D. 29,70.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2.
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 9: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 10: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 9000
B. 7000
C. 10000
D. 8000
Câu 12: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Trilinolein
Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. phenol.
C. este đơn chức.
D. glixerol.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C4H8O4
Câu 15: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 20: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với AgNO3trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 22: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 276 gam.
B. 184 gam.
C. 138 gam.
D. 92 gam.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 24: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 25: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 26: Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được ta được 44,6 gam rắn B. Công thức của 2 este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3
Câu 27: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 10,2
C. 19,8
D. 21,8
Câu 28: Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%) ?
A. 66,47 kg.
B. 56,5 kg.
C. 48,025 kg.
D. 22,26 kg.
Câu 29: Thể tích của dd axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít.
B. 53,57 lít.
C. 42,86 lít.
D. 42,34 lít.
Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư ddịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
1A |
6A |
11C |
16A |
21C |
26B |
2B |
7C |
12A |
17B |
22B |
27D |
3C |
8B |
13D |
18A |
23C |
28A |
4D |
9D |
14B |
19D |
24A |
29B |
5D |
10C |
15B |
20D |
25A |
30C |