Gầy guộc ý chỉ sự gầy gò, ốm yếu, gầy đến mức như thể chỉ còn da bọc xương. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về từ “Gầy guộc” trong bài viết dưới đây nhé!
Trong Tiếng việt, từ gầy guộc là tính từ và là từ láy âm đầu.
Các từ đồng nghĩa với từ gầy guộc là: Gầy gò, gầy nhom, gầy còm, gầy đét, gầy ốm,…
Các từ trái nghĩa với từ gầy guộc là: Béo ú, béo tròn, mập mạp,…
1. My trông rất gầy guộc và ốm yếu.
- CN: My
- VN: trông rất gầy guộc và ốm yếu
2. Cu Tí rất biếng ăn nên thân hình gầy guộc.
- CN: Cu Tí
- VN: rất biếng ăn nên thân hình gầy guộc
3. Lan có đôi bàn tay trông rất gầy guộc.
- CN: Lan
- VN: có đôi bàn tay trông rất gầy guộc
4. Mẹ tôi có đôi bàn tay gầy guộc vì phải vất vả lo toan cuộc sống gia đình.
- CN: Mẹ tôi
- VN: có đôi bàn tay gầy guộc vì phải vất vả lo toan cuộc sống gia đình
5. Thân cò ngầy guộc đi kiếm ăn suốt đêm ngày mang thức ăn về tổ.
- CN: Thân cò
- VN: ngầy guộc đi kiếm ăn suốt đêm ngày mang thức ăn về tổ
6. Bé Dâu được mẹ chăm sóc rất tốt nhưng vẫn rất gầy guộc.
- CN: Bé Dâu
- VN: được mẹ chăm sóc rất tốt nhưng vẫn rất gầy guộc
7. Cò cần mẫn kiếm ăn uống suốt ngày đêm vậy mà chúng vẫn gầy guộc
- CN: Cò
- VN: cần mẫn kiếm ăn uống suốt ngày đêm vậy mà chúng vẫn gầy guộc
8. Đôi chân gầy guộc của Lan chắc chắn sẽ đi vừa đôi giầy đó
- CN: Đôi chân gầy guộc của Lan
- VN: chắc chắn sẽ đi vừa đôi giầy đó
9. Thân thể gầy guộc của bà ấy không thể vượt qua được căn bệnh hiểm nghèo
- CN: Thân thể gầy guộc của bà ấy
- VN: không thể vượt qua được căn bệnh hiểm nghèo
10. Đêm qua, tôi mơ thấy Nam bước ra đầu ngõ với thân hình gầy guộc
- TN: Đêm qua
- CN: tôi
- VN: mơ thấy Nam bước ra đầu ngõ với thân hình gầy guộc