logo

Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3


I. Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3

Dạng toán điền số thích hợp vào ô trống là các bài toán mà dữ liệu đưa ra không đầy đủ buộc người làm toán phải tìm ra chữ số phù hợp để hoàn thiện biểu thức, đẳng thức hoặc một mệnh đề có nghĩa.

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

[CHUẨN NHẤT] Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

[CHUẨN NHẤT] Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3 (ảnh 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống để giá trị 2 vế bằng nhau:

[CHUẨN NHẤT] Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3 (ảnh 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 10dm = ...cm

b) 100m = ...cm

c) 30km = ...m

d) 5000m = ...km

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) Một can đựng được 4 lít dầu ,4 can như thế đựng được … lít dầu.

b) Một tuần nhà An dùng hết 7 kg gạo, mỗi ngày nhà an dùng hết ... kg gạo.

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là…

b) Hình vuông ABCD có độ dài AB là 4cm. Tổng chiều dài các cạnh ABCD là...

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 124 + 273 = ...

b) 342 - …. = 215

c) 641 + …. = 842

d) …. - 121 = 563

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 42 giờ giảm đi 6 lần còn … giờ

b) 12 giờ gấp 2 lần là … giờ

c) 56 giờ giảm 8 lần còn … giờ

d) 24 giờ giảm 3 lần còn … giờ

Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) ⅙ của 60 là ...

b) 1/7của 35 là ...

c) ⅛ của 72 là ...

d) ⅕ của 50 là ...

Bài 10: Cho dãy số ứng với chiều cao lần lượt của Trang, Nga, Hồng, An: 120cm; 132cm; 140cm; 138cm. Hỏi:

a) Bạn cao nhất là:...

b) Bạn thấp nhất là:...

c) Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất số cm là:...

Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5m15cm = ...cm

b) 6dm50cm = ...cm

c) 18000cm = ...m

d) 3m60cm = ...m

Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện dãy số:

a) 1; 3; 6; 9; 12; 15;...;...;...

b) 1; 2; 3; 5; 8; 13;...;...

Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1 năm có … ngày

b) Một tuần có … ngày

c) Một giờ có … phút

d) Mỗi ngày có … giờ

Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) Số dư của phép chia 15 chia 7 là:...

b) Thương của phép chia 24 chia 3 là:..

c) Tích của phép nhân 17 nhân 3 là:...

d) Số dư của phép chia 35 chia 4 là:..

Bài 15: Cho hình tròn tâm O đường kính AB = 6cm

a) Đường kính của hình tròn tâm O là:..

b) Độ dài bán kính hình tròn là:...

c) Trung điểm của AB là:...

Bài 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 8 x … = 80

b) … x 5 = 30

Bài 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống để phép tính ở 2 vế bằng nhau:

a) 20 + … = 3 x 10

b) … x 4 = 3 x 8


II. Lời giải

Bài 1:

[CHUẨN NHẤT] Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3 (ảnh 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2:

Bài 3:

[CHUẨN NHẤT] Dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống toán lớp 3 (ảnh 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4:

a) 10dm = 100 cm

b) 100m = 10000cm

c) 30km = 30000m

d) 5000m = 5km

Bài 5:

a) Một can đựng được 4 lít dầu ,4 can như thế đựng được 16 lít dầu.

Giải thích:

4 can như thế đựng được số lít dầu là:

4 x 4 = 16 (lít)

Đáp số: 16 lít

b) Một tuần nhà An dùng hết 7 kg gạo, mỗi ngày nhà An dùng hết 1 kg gạo.

Giải thích:

Đổi 1 tuần = 7 ngày

Mỗi ngày nhà An dùng hết số gạo là:

7 : 7 = 1 (kg)

Đáp số 1 kg

Bài 6:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là 10 dm

Giải thích:

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là:

(3 + 2) x 2 = 10 (dm)

Đáp số: 10dm

b) Hình vuông ABCD có độ dài AB là 4cm. Tổng chiều dài các cạnh ABCD là 16 cm

Giải thích:

Hình vuông ABCD có 4 cạnh:

AB = AC = CD = BD = 4cm

Tổng chiều dài các cạnh ABCD là:

4 x 4 = 16 (cm)

Đáp số: 16cm

Bài 7:

a) 124 + 273 = 397

b) 342 - 127 = 215

c) 641 + 201= 842

d) 684 - 121 = 563

Bài 8:

a) 42 giờ giảm đi 6 lần còn 7 giờ

b) 12 giờ gấp 2 lần là 24 giờ

c) 56 giờ giảm 8 lần còn 7 giờ

d) 24 giờ giảm 3 lần còn 8 giờ

Bài 9:

a) ⅙ của 60 là 10

b) 1/7của 35 là 5

c) ⅛ của 72 là 9

d) ⅕ của 50 là 10

Bài 10:

a) Bạn cao nhất là: Hồng

b) Bạn thấp nhất là: Trang

c) Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất số cm là: 20cm

Bài 11:

a) 5m15cm = 515cm

b) 6dm50cm = 110cm

c) 18000cm = 180m

d) 3m60cm = 360m

Bài 12:

a) 1; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24

b) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34.

Bài 13:

a) 1 năm có 365 ngày

b) Một tuần có 7 ngày

c) Một giờ có 60 phút

d) Mỗi ngày có 24 giờ

Bài 14:

a) Số dư của phép chia 15 chia 7 là: 1

b) Thương của phép chia 24 chia 3 là: 8

c) Tích của phép nhân 17 nhân 3 là: 51

d) Số dư của phép chia 35 chia 4 là: 3

Bài 15:

a) Đường kính của hình tròn tâm O là : OA và OB

b) Độ dài bán kính hình tròn là: 3cm

c) Trung điểm của AB là: O

icon-date
Xuất bản : 09/11/2021 - Cập nhật : 11/11/2021