Chắc bạn cũng đã từng nghe đến tên Trường đại học An Giang. Vậy bạn có thắc mắc trường Đại học An Giang như thế nào và xét tuyển những ngành gì không? Hãy cùng Top lời giải tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Điện thoại: 0296 625 6565
- Email: [email protected]
- Website: https://www.agu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
a. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT. Lưu ý: Thí sinh phải tham gia viết Bài luận và phải có kết quả Đạt yêu cầu mới được xét tuyển theo phương thức này. Xem hướng dẫn viết bài luận.
- Xem chi tiết các phương thức xét tuyển
b. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên, tùy theo từng ngành (trường sẽ thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200)
+ Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.
c. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/ CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
* Nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển thẳng |
|||
Trình độ đại học | ||||
7140201 |
Giáo dục Mầm non | 186 |
14 |
M02, M03, M05, M06 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học | 186 |
14 |
A00, A01, C00, D01 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị | 28 |
2 |
C00, C19, D01, D66 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất (mở ngành) | 28 |
2 |
T00, T02, T03, T05 |
7140209 |
Sư phạm Toán học | 28 |
2 |
A00, A01, C01, D01 |
7140210 |
Sư phạm Tin học | 38 |
2 |
A00, A01, C01, D01 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý | 28 |
2 |
A00, A01, C01, C05 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học | 28 |
2 |
A00, B00, C02, D07 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học | 28 |
2 |
B00, B03, B04, D08 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn | 28 |
2 |
C00, D01, D14, D15 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử | 28 |
2 |
C00, C19, D09, D14 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý | 28 |
2 |
A09, C00, C04, D10 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh | 103 |
7 |
A01, D01, D09, D14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc (mở ngành) | 28 |
2 |
N00, N01 |
Trình độ cao đẳng | ||||
51140201 |
Giáo dục Mầm non | 22 |
18 |
M02, M03, M05, M06 |
* Các nhóm ngành khác trình độ đại học:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Chỉ tiêu | |||||
Xét theo KQ thi THPT |
Năng lực ĐHQG |
Phương thức khác |
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh | 65 |
48 |
7 |
A00, A01, D01, C15 |
7340115 |
Marketing | 44 |
32 |
4 |
A00, A01, D01, C15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng | 65 |
48 |
7 |
A00, A01, D01, C15 |
Gồm 2 chuyên ngành: | |||||
- Tài chính - Ngân hàng | |||||
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
7340301 |
Kế toán | 54 |
40 |
6 |
A00, A01, D01, C15 |
7380101 |
Luật | 54 |
40 |
6 |
A01, C00, C01, D01 |
Gồm 3 chuyên ngành: | |||||
- Luật Kinh tế | |||||
- Luật Hành chính | |||||
- Luật Hình sự | |||||
7420201 |
Công nghệ sinh học | 65 |
48 |
7 |
A00, A01, B00 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng | 17 |
12 |
1 |
A00, A01, B00 |
7440112 |
Hóa học | 17 |
12 |
1 |
A00, B00, C02, D07 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|
A00, A01, C01, D01 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm | 54 |
10 |
6 |
A00, A01, D01, C01 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | 98 |
72 |
10 |
A00, A01, D01, C01 |
Gồm 2 chuyên ngành: | |||||
- Công nghệ thông tin | |||||
- An toàn thông tin | |||||
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 |
12 |
1 |
A00, A01, B00 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22 |
16 |
2 |
A00, A01, B00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm | 60 |
44 |
6 |
A00, A01, B00 |
7620105 |
Chăn nuôi | 17 |
12 |
1 |
A00, A01, B00 |
7620110 |
Khoa học cây trồng | 33 |
24 |
3 |
A00, A01, B00 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật | 81 |
60 |
9 |
A00, A01, B00 |
7620116 |
Phát triển nông thôn | 17 |
13 |
1 |
A00, A01, B00 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản | 33 |
24 |
3 |
A00, A01, B00 |
7310630 |
Việt Nam học | 81 |
60 |
9 |
A01, C00, D01, C04 |
Gồm các chuyên ngành: | |||||
- Hướng dẫn viên du lịch | |||||
- Quản lý Nhà hàng - Khách sạn | |||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh | 98 |
72 |
10 |
A01, D01, D09, D14 |
Gồm 2 chuyên ngành: | |||||
- Ngôn ngữ Anh | |||||
- Tiếng Anh du lịch | |||||
7229030 |
Văn học | 22 |
16 |
2 |
C00, D01, D14, D15 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế | 44 |
32 |
4 |
A00, A01, D01, C15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
12 |
1 |
A00, A01, B00 |
7229001 |
Triết học | 11 |
8 |
1 |
A01, C00, C01, D01 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
GD Mầm non | 19.25 |
18 |
18 |
19 |
18 |
GD Tiểu học | 20.25 |
18 |
24 |
20 |
18 |
GD Chính trị | 17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Toán học | 17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
Sư phạm Tin học | - |
18 |
18 |
|
|
SP Vật lý | 17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Hóa học | 17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Sinh học | 17 |
18 |
18 |
|
|
SP Ngữ văn | 17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
SP Lịch sử | 17.5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP Địa lý | 17.5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP Tiếng Anh | 18 |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
Ngôn ngữ Anh | 16.75 |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
Triết học | 14.5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Văn học | 16.5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Kinh tế quốc tế | 15.5 |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học | 19 |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh | 16.75 |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
Marketing | 14.75 |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 14.75 |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
Kế toán | 16.5 |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
Luật | 18 |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
Công nghệ sinh học | 14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Sinh học ứng dụng | 14 |
14 |
18 |
|
|
Hóa học | 14 |
14 |
18 |
|
|
Toán ứng dụng | 14 |
14 |
18 |
|
|
Kỹ thuật phần mềm | 15 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin | 16 |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 |
14 |
18 |
16 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
14 |
18 |
16 |
21 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
Chăn nuôi | 14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Khoa học cây trồng | 14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Phát triển nông thôn | 14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên) | |||||
Giáo dục Mầm non | - |
16 |
18 |
|
|
Giáo dục Tiểu học | - |
16 |
23 |
|
|
Giáo dục Thể chất | - |
16 |
18 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc | - |
16 |
18 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật | - |
16 |
18 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh | - |
16 |
18 |
|
|