logo

Criolit có công thức hóa học là gì?

Criolit là một loại khoáng chất không phổ biến trong tự nhiên. Chúng có ở một vùng trầm tích nằm bên bờ phía Tây của đảo Greenland nhưng đến nay đã không còn. Tuy nhiên, Criolit là gì và Criolit có công thức hóa học là gì? Không phải ai cũng biết điều đó


Criolit có công thức hóa học là gì?

Criolit có công thức hóa học là Na3AlF6 với tên gọi là hexafluoroaluminat natri.

Thông thường, Criolit được gọi là băng tinh thạch. Cái tên này xuất phát từ tên gọi của nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp: kryos (băng giá) và lithos (đá, thạch).


Phân bố Criolit trong tự nhiên

Criolit được các nhà khoa học mô tả đầu tiên vào năm 1799. Mỏ Criolit tự nhiên nhiều nhất là ở Greenland (Đan Mạch). Ngoài ra cũng được tìm thấy ở đỉnh Pikes (Hoa Kỳ), núi Saint-Hilaire (Pháp), một số mỏ ở Brasil, Cộng hòa Séc, Namibia, Na Uy, Ukraina với khối lượng nhỏ. Tuy nhiên, đến nay các mỏ này đã không còn hoặc còn với trữ lượng rất ít.

Criolit có công thức hóa học là gì?

Tính chất của Criolit

Trong tự nhiên, Criolit tồn tại dưới dạng tinh thể mịn màu trắng, không có mùi, nhiệt độ nóng chảy lên tới 1009oC, rất dễ hút nước và hơi ẩm trong không khí.

Độ cứng của Criolit trong khoảng từ 2,5 – 3 Mohs, khối lượng riêng 2,95-3.  Criolit có chiết suất R=1,3385-1,339, B=1,3389-1,339, G=1,3396-1,34. Các giá trị chiết suất của Criolit gần bằng với giá trị chiết suất của nước nên khi chìm trong nước chúng ta hoàn toàn không nhìn thấy Criolit.


Ứng dụng của Criolit (Na3AlF6)

Ứng dụng phổ biến nhất của Criolit là một chất xúc tác trong sản xuất nhôm. Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân nóng chảy. 

Vai trò của Criolit trong sản xuất nhôm là:

- Khi cho Criolit sẽ làm tăng nhiệt độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.

- Làm giảm nhiệt độ của Al2O3 nóng chảy (từ khoảng 2500oC xuống khoảng 900oC) 

- Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm không tác dụng với oxy trong khống khí.

- Sản phẩm nhôm thu được có độ tinh khiết hơn.

Nhờ có Criolit mà quá trình điện phân diễn ra ở điều kiện dễ dàng hơn, giúp tiết kiệm năng lượng.

Bột Criolit còn được dùng làm phụ gia chống mài mòn cho máy mài, đá mài, các loại máy cắt, lưỡi cắt, bánh xe để tăng tuổi thọ và thời gian mài mòn. Ngoài ra, chúng còn dùng để hàn, đúc thủy tinh (làm lớp phủ), làm thuốc trừ sâu.

icon-date
Xuất bản : 15/06/2021 - Cập nhật : 04/04/2024