Câu hỏi: Từ ghép với từ Củ
Trả lời:
rau củ |
củ quả |
củ khoai |
củ sắn |
củ ấu |
củ riềng |
củ tỏi |
củ hành |
Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tham khảo thêm các kiến thức hữu ích khác!
1. Từ ghép với từ Yêu
yêu thương |
yêu thích |
yêu quý |
yêu mến |
kính yêu |
mến yêu |
yêu đương |
2. Từ ghép về thiên nhiên
chim họa mi |
hoa hồng |
mây trắng |
nắng vàng |
mưa nhỏ |
tuyết trắng |
núi cao |
nắng chói |
sông rộng |
bể sâu |
ngựa con |
con vẹt |
con cá |
mèo con |
con chó |
ngựa vằn |
trời xanh |
núi rừng |
mặt trời |
mưa to |
3. Từ ghép về gia đình
ông bà |
bố mẹ |
anh chị |
anh cả |
em út |
bà ngoại |
ông ngoại |
anh hai |
ông nội |
chú thím |
cô bác |
em dâu |
cô ruột |
chị ruột |
bà cô |
chú dì |
anh họ |
chị họ |
em họ |
chú ruột |
anh rể |
bà nội |
ông nội |
em rể |
4. Từ ghép về nghề nghiệp
bác sĩ |
kĩ sư |
nông dân |
y tá |
công nhân |
luật sư |
kế toán |
giáo viên |
họa sĩ |
kiến trúc sư |
nhà thiết kế |
diễn viên |
nhà báo |
người mẫu |
nhiếp ảnh gia |
đạo diễn |
5. Từ ghép về tính cách, phẩm chất
xấu tính |
tốt bụng |
tốt tính |
nóng tính |
thẳng tính |
xởi lởi |
hiền lành |
đanh đá |
đành hanh |
độc ác |
nhút nhát |
bạo dạn |
khó gần |
cao ngạo |
kiêu ngạo |
khiêm tốn |
dũng cảm |
ngoan cường |
cứng đầu |
trung thực |
6. Từ ghép về trường học
bạn thân |
cô giáo |
bạn cùng lớp |
điểm cao |
bác bảo vệ |
thầy giáo |
hiệu phó |
học chăm |
lớp trưởng |
lớp phó |
tổ trưởng |
tổ phó |
bạn nữ |
bạn nam |
đàn em |
khóa sau |
cô lao công |
hiệu trưởng |
thành tích |
cán bộ |
sao đỏ |
trực nhật |
điểm tốt |
thi đua |
tấm gương |
việc tốt |
sách vở |
viết đẹp |
7. Từ ghép về đồ ăn, thức uống
bánh mì |
bánh bao |
khoai nướng |
gà rán |
ngô chiên |
canh bí |
canh gà |
khoai mật |
cá hấp |
rau xào |
thịt băm |
xôi ngô |
xôi đỗ |
nem cua |
nước ép |
sinh tố |
bánh kem |
kem que |
sữa chua |
nước dừa |
nem thịt |
nem chua rán |
bánh gà |
phở cuốn |
kem xôi |
nem rán |
đậu sốt |
tôm hấp |
bánh tráng |
bánh đa cua |
miến xào |
cháo gà |
phở chiên |
phở bò |
mì gà |
phở xào |