logo

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

icon_facebook

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

1. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào :

A. Chi phí sản xuất chung

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí nhân công trực tiếp

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

2. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây :

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

3. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị là

A. 67.000

B. 40.000

C. 107.000

D. 27.000

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

4. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:

A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

C. Tăng thu nhập khác

D. Tất cả các đáp án trên đề sai

5. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán

A. Giảm trừ giá mua

B. Giảm chi phí thu mua

C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính

D. Tính vào thu nhập khác

6. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 155 , Có TK 154

B. Nợ TK 157, có TK 154

C. Nợ TK 632, Có Tk 154

D. Nợ TK 551 , có TK 154

7. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán đc xác định

A. Dương lịch

B. Năm hoạt động

C. Cả a và b đều đúng

D. Có thể a hoặc b

8. Hai TS giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ
 

A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá

B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS

C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường

D. Tất cả đều sai

9. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là:

A. 800 và 400

B. 700 và 500

C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)

D. Tất cả đều sai

10. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu

A. Lập dự phòng

B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ

C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ

D. Tất cả đều đúng

11. Các khoản nợ phải thu

A. Không phải là tài sản DN S

B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng Đ

C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN

D. Không chắc chắn là TS của DN

12. Kế toán tài chính có đặc điểm

A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S

B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S

C. Có tính linh hoạt S

D. Không câu nào đúng

13. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:

A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN

B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác

C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn

D. Tất cả câu trên đều đúng

14. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán

A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)

B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng

C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc

D. Không có sự kiện nào

15. Thước đo chủ yếu

A. Thước đo lao động ngày công

B. Thước đo hiện vật

C. Thước đo giá trị

D. Cả 3 câu trên

16. Chức năng của kế toán

A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh

B. đến các đối tượng sử dụng thông tin KT

C. Điều hành các hoạt đông sản xuất kinh doanh  trong DN

D. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd

17. Các khoản phải trả người bán là:

A. Tài sản của DN

B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN

C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán

D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát

18. DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là:

A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN

B. Tài sản của DN

C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT

D. Phụ thuộc vào quy định của…

19. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM

B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM

C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN

D. Không có trường hợp nào

20. Câu phát biểu nào sau đây sai:

A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN

B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN

D. Tất cả câu trên

21.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :

A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định

B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả

C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả

D. Nguồn vốn kinh doanh

22. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc

A. Tài sản ngắn hạn

B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu

C. Nợ phải trả ngắn hạn

D. Tài sản cố định

23. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ :

A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ

B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ

C. Không thay đổi

D. Không có đáp án nào đúng xuất nhập khẩu lê ánh

24. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh :

A. Nợ TK thành phẩm , Có tài khoản hàng gửi bán

B. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK thành phẩm

C. Nợ TK hàng hóa , Có TK thành phẩm

D. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK hàng hóa

25. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định :

A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ

C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong

D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ

26. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào :

A. Chi phí sản xuất

B. Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Chi phí hoạt động khác

27. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) . Nguyên giá của TSCĐ :

A. 220.000.000 đồng

B. 200.000.000 đồng

C. 201.000.000 đồng

D. 221.000.000 đồng

28. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính : xuất nhập khẩu lê ánh

A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

C. Tăng thu nhập khác

D. Tất cả các đáp án trên đề sai

29.Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch toán :

A. Nợ TK phải trả người bán

B . Nợ TK tiền mặt , Có TK phải trả người bán

C . Nợ TK phải thu khách hàng , Có TK nguyên vật liệu

D. Nợ Tk nguyên vật liệu , Có TK phải thu khách hàng

30. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán

A. Giảm trừ giá mua khóa học kế toán online

B. Giảm chi phí thu mua

C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính

D. Tính vào thu nhập khác

31. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh

A. Số tiền còn nợ Người lao động

B. Số tiền trả thừa cho người lao động

C. Số tiền đã trả cho người lao động

D. Tất cả đáp án trên đề sai

32. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào :

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

33. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào :

A. Chi phí sản xuất chung

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí nhân công trực tiếp

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

34. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho , kế toán ghi : lớp học xuất nhập khẩu

A. Nợ TK 155, Có TK 154

B. Nợ TK 157, có TK 154

C . Nợ TK 632, Có Tk 154

D . Nợ TK 551, có TK 154

35. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây :

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất

36. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây :

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Ch phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

37. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ :

A. Tăng 10.000 cách ghi nhật ký sổ cái

B. Giảm 10.000

C. Tăng 20.000

D. Không đổi

38. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch này có thể là :

A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng

B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng

C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng

D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng

39. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị là

A. 67.000

B. 40.000

C. 107.000

D. 27.000

40. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần : học kế toán thuế online

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng, nợ phải thu là 150 triệu đồng

icon-date
Xuất bản : 21/12/2021 - Cập nhật : 29/12/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads