logo

Nghĩa của từ tàn nhẫn là gì?

Câu hỏi: Nghĩa của từ tàn nhẫn là gì

  1. Lạnh lùng, cay nghiệt đối với người khác.
  2. Độc ác quá mức gây đau khổ tai hại với người khác.
  3. Hay nói xấu, làm hại đến người khác.
  4. Ích kỷ, không biết yêu thương người khác.

Trả lời:

Độc ác quá mức gây đau khổ tai hại với người khác.

Tàn nhẫn là độc ác quá mức gây đau khổ tai hại với người khác.

Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tham khảo thêm một số kiến thức hữu ích khác nhé!

Nghĩa của từ tàn nhẫn là gì

1. Khái niệm về nghĩa của từ

Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, hoạt động, tính chất, quan hệ, …) mà từ biểu thị.

Ví dụ:

- Tổ tiên: Các thế hệ đi trước (cụ kị, cha ông...).

- Sính lễ: Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.

- Chứng giám: xem xét và làm chứng.

- Hoảng hốt: chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt.

- Lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm.


2. Các cách giải nghĩa của từ

2.1. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

Ví dụ:

- Ấm áp: Cảm giác dễ chịu, không lạnh lẽo.

- Bờm: đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú (ngựa, sư tử...).

- Quần thần: các quan trong triều (xét trong mối quan hệ với vua).

- Học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kỹ năng.

- Học lỏm: nghe hoặc nhìn rồi làm theo, không có người trực tiếp dạy bảo.

- Học hỏi: tìm tòi, hỏi han để tiếp thu kiến thức.

- Học tập: Học văn hoá có thầy cô, có chương trình, có hướng dẫn.

- Giếng: là cái hố được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước từ những mạch ngầm chảy ra. Giếng thường có hình tròn, bờ thành xây bằng gạch.

- Biếu: đem quà đến tặng người có tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình.

- Rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng, liên tiếp.

2.2. Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa

Ví dụ:

- Siêng năng: đồng nghĩa với chăm chỉ, cần cù.

- Phu thê: đồng nghĩa với vợ chồng.

- Lạc quan: trái nghĩa với bi quan.

- Tích cực: trái nghĩa với tiêu cực. 

2.3. Giải nghĩa từng thành tố

Đối với các từ Hán Việt ta giải nghĩa bằng cách chiết tự nghĩa là phân tích từ thành các thành tố (tiếng) rồi giải nghĩa từng thành tố.

Ví dụ:

- Thảo nguyên: (thảo: cỏ, nguyên: vùng đất bằng phẳng) đồng cỏ.

- Khán giả: (khán: xem, giả: người) người xem.

- Thuỷ cung: (thuỷ: nước, cung: nơi ở của vua chúa) cung điện dưới nước.

icon-date
Xuất bản : 20/12/2021 - Cập nhật : 22/12/2021