Câu hỏi mục I trang 66 vbt Công nghệ 7
Khái niệm về giống vật nuôi
1. Thế nào là giống vật nuôi
a) Điền các từ, cụm từ dưới đây: chất lượng sản phẩm, năng suất, ngoại hình, vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm giống vật nuôi.
Lời giải
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suât và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định.
b) Hãy lấy một số ví dụ về giống vật nuôi và điền những đặc điểm ngoại hình của chúng vào bảng sau:
Lời giải
STT |
Tên giống vật nuôi |
Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
1 |
Vịt cỏ |
Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu |
2 |
Bò sữa Hà Lan |
Màu lông trắng đen, sản lượng sữa cao |
3 |
Lợn Lan đơ rat |
Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao |
2. Phân loại giống vật nuôi
Xác định cách phân loại giống vật nuôi tương ứng với tên gọi của một số vật nuôi cho ở bảng dưới đây:
Lời giải
Tên gọi vật nuôi |
Cách phân loại giống vật nuôi |
|||
Theo địa lí |
Theo hình thái ngoại hình |
Theo mức độ hoàn thiện giống |
Theo hướng sản xuất |
|
Lợn Móng Cái |
x |
|
x |
|
Bò vàng Nghệ An |
x |
x |
|
|
Gà Lơgo |
x |
|
|
|
Vịt cỏ |
|
x |
|
|
Lợn Ỉ |
|
x |
|
x |
Gà Ri |
|
x |
|
|
Lợn Lanđơrat |
x |
|
|
x |
Lợn Đại Bạch |
|
x |
|
x |
Bò Lang trắng đen |
|
x |
|
|
Bò u |
|
x |
|
|
3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi
Đánh dấu vào ô trống xác định những điều kiện đúng để một loại vật nuôi được công nhận là một giống
Lời giải
x |
Có chung một nguồn gốc |
x |
Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau |
x |
Có tính di truyền ổn định |
|
Cùng sống chung trong một địa bàn |
x |
Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng |
Xem toàn bộ Giải VBT Công nghệ 7: Bài 31. Giống vật nuôi