Đại học Mở là trường đại học đào tạo đa ngành nghề được thành lập từ năm 1993. Đây là một trong những trường công lập có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Việt Nam. Vậy, cách tính điểm xét học bạ đại học Mở như thế nào? Hãy cùng Toploigiai tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Người tốt nghiệp chương trình giáo dục phổ thông Việt Nam (theo hệ thống giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên) hoặc trung cấp chuyên nghiệp loại giỏi, sau đây gọi là trung học chuyên nghiệp loại giỏi; Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
Thời gian: 15/04/2021 - Đến 20g00 ngày 17/05/2021
Tuyển sinh trong cả nước.
4,450. Tổng chỉ tiêu các phương thức trong thông báo này chiếm từ 50% -70% chỉ tiêu theo từng ngành.
* Phương thức 1: Ưu tiên học sinh giỏi:
Đối tượng: Tất cả học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Có hạnh kiểm tốt, 02 năm lớp 10; 11 và học kì 1 lớp 12;
+ Kết quả học tập 02 năm lớp 10,11,12 đạt loại giỏi.
+ Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 2 năm lớp 10, 11, 12 học kỳ 1 không dưới 7,0.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả 3 năm học THPT (Hồ sơ)
+ Điểm xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ 1 lớp 10, lớp 11 và lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển.
+ Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển (điểm trung bình, điểm sàn) là Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Công tác xã hội, Công tác xã hội. Xã hội học, Nghiên cứu Đông Nam Á. Điểm quy đổi 20,00 điểm trở lên (ưu tiên không tính điểm).
* Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo phương thức kết quả học tập các môn học THPT (Hồ sơ): Được xét tuyển theo phương thức 2 theo phương thức thông báo và điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác tương đương). quy tắc cấp tương đương):
+ Ngôn ngữ: IELTS từ 6.0;
+ Các khóa học: IELTS từ 5.5.
* Phương thức 4: Ưu tiên ứng viên đáp ứng một trong các điều kiện sau:
+ Tú tài quốc tế (IB) với số điểm từ 26 trở lên;
+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của kỳ thi Đại học Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn (trở lên) đảm bảo trình độ từng môn đạt từ C trở lên.
+ Kết quả SAT (Scholastic Assessment Test, USA) đạt điểm chuẩn từ 1100/1600.
+ Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành. Xét lần lượt các phương thức đến khi đủ chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên như sau:
Phương thức 1 >> Phương thức 4 >> Phương thức 3 >> Phương thức 2
+ Mỗi thí sinh (căn cứ vào số CMND / CCCD) chỉ được đăng ký xét tuyển theo một phương thức (trong 4 phương thức nêu trên) và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. đầu tiên từ cao xuống thấp (phương án 1 là nguyện vọng cao nhất).
+ Thí sinh bình đẳng, không phân biệt thứ tự đăng ký nguyện vọng. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
+ Điểm trung bình của một môn học (ĐTBMi) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và được xác định như sau:
+ Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên) được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3
Trong đó: ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3: Là điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển;
+ Nguyên tắc xét tuyển: Điểm bài thi xét tuyển (ĐXT) được quy định trên thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số. Việc tuyển dụng Faker được thực hiện theo từng phương thức và cho điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết tiêu chuẩn của từng ngành. Điểm trúng tuyển được xác định theo công thức:
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ. Thông tin chi tiết vui lòng tham khảo Phụ lục phía dưới thông báo này.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: http://tuyensinh.ou.edu.vn. Nhà trường sẽ mở cổng khi đến thời gian đăng ký. Sau khi có kết quả xét tuyển, nhà trường sẽ thông báo cho thí sinh hoàn tất hồ sơ.
- Lệ phí: Không có lệ phí xét tuyển.
- Thời gian (dự kiến): 15/04/2021 - Đến 20g00 ngày 17/05/2021
7.1 Chương trình Đại trà:
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn XT |
---|---|---|
Kinh tế | 7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
Marketing | 7340115 |
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
|
Kế toán | 7340301 |
|
Kiểm toán | 7340302 |
|
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
|
Khoa học máy tính (1) | 7480101 |
|
Công nghệ thông tin (1) | 7480201 |
|
CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
|
Quản lý xây dựng (1) | 7580302 |
|
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
Du lịch | 7810101 |
|
Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201 |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
Luật (2) | 7380101 |
Toán, Lý, Hóa |
Luật kinh tế (2) | 7380107 |
|
Đông Nam Á học | 7310620 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
Xã hội học | 7310301 |
|
Công tác xã hội | 7760101 |
|
Ngôn ngữ Anh (5) | 7220201 |
Toán, Lý, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) | 7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (5) | 7220209 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) | 7220210 |
Ghi chú:
(1): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(2): Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
(3): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
(5): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
7.2 Chương trình chất lượng cao:
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn XT |
---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209C |
|
Khoa học máy tính (1) | 7480101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102C |
|
Quản trị kinh doanh | 7340101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201C |
|
Kế toán | 7340301C |
|
Công nghệ sinh học (6) (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Ghi chú:
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
(1) Môn Toán hệ số 2
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
PHỤ LỤC ĐIỂM QUY ĐỔI MÔN NGOẠI NGỮ
TRONG KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
1) Tiếng Anh
Loại chứng chỉ |
Điểm quy đổi xét tuyển |
|||
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
|
TOEFL ITP | 475 - 499 |
500 - 524 |
525 - 544 |
Từ 545 |
TOEFL iBT | 53 - 60 |
61 - 68 |
69 - 70 |
Từ 71 |
IELTS | 4,5 |
5,0 |
5,5 |
Từ 6,0 |
2) Tiếng Trung Quốc
Loại chứng chỉ |
Điểm quy đổi xét tuyển |
|||
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
|
HSK cấp độ 3 | 180 - 220 |
221 - 260 |
261 - 300 |
|
HSK cấp độ 4 | ≥ 180 |
|||
TOCFL cấp 3 | 94 - 103 |
104 - 113 |
114 - 124 |
|
TOCFL cấp 4 | ≥ 125 |
3) Tiếng Nhật
Loại chứng chỉ |
Điểm quy đổi xét tuyển |
|||
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
|
JLPT cấp độ N3 | 95 - 120 |
121 - 140 |
141 - 160 |
≥ 161 |
Ghi chú: Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển./.