logo

Cách làm dạng bài Word form

icon_facebook

Word form là một dạng bài tập phổ biến trong các bài thi quan trọng như TOEIC, IELTS, hay thâm chí trong cả các bài thi kiểm tra giữa kì, cuối kì hoặc bài thi chuyển cấp. Bài viết dưới đây của Toploigiai sẽ giúp các bạn hiểu hơn về dạng bài tập này và cách làm dạng bài Word form để đạt được điểm cao nhất!


1. Word form là gì?

Word form là một dạng bài tập thiên ᴠề từ ᴠựng, đòi hỏi chúng ta phải biết phân loại từ ᴠựng, biến đổi từ vựng phù hợp với các thì… ᴠà điền ᴠào chỗ trống ѕao cho phù hợp ᴠới cấu trúc, ᴠới ngữ pháp của câu.

Ví dụ:

1. She ‘s beautiful with a ............................. smile. (Love)

2. .........................., the barber cut my hair too short. (luck)

3. Each of my friends has a ............................ character. (differ)

Đáp án:

1. Lovely

2. Unluckily

3. Different


2. Các dạng của Word form


a. Dạng danh từ

Danh từ có thể làm 

+ Chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb)

+ Tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ (verb)

+ Tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ (verb)

+ Tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition)

+ Bổ ngữ chủ ngữ (subject complement)

+ Bổ ngữ tân ngữ (object complement)

Danh từ thường kết thúc bằng các đuôi như:

-ment: treatment, government, excitement, argument….

-tion: collection, perfection,  station, nation, information….

-ty/-ity: identity, cruelty, quantity….

-ant: assistant, inhabitant, attendant, assistant, consultant,….

-ness: happiness, business, darkness….

-ship: relationship, friendship, championship….

– or: doctor, visitor, actor….

-er: teacher, worker, mother, computer….


b. Dạng động từ

Động từ có 3 dạng chính: Động từ nguyên mẫu, động từ quá khứ V2, động từ quá khứ V3

Các dạng word form của động từ

-ate: separate, appreciate, alternate, celebrate,….

-ify: beautify, identify, specify, exemplify,…

-en: strengthen, frighten, threaten, soften,….

-ise/-ize*: realize/ realise, rationalize, recognise, modernize, dramatize,….


b. Dạng tính từ

Tính từ thường hay đứng trước danh từ hoặc đứng sau các động từ nối 

Tính từ có thể kết thúc bằng các đuôi như

-able, -ible: acceptable, responsible, terrible, remarkable, possible, impossible

-al, -ial: physical, normal, musical, industrial, presidential

-ful: beautiful, harmful, peaceful, wonderful, awful, painful, helpful

-ic: classic, economic, heroic, romantic, basic, specific, automatic

-ical: aeronautical, alphabetical, political

-ish: British, childish, Irish, foolish

-ive, -ative: active, alternative, creative, talkative, relative, native

-less: endless, motionless, priceless, timeless

-eous, -ious, -ous: spontaneous, hideous, ambitious, anxious, dangerous, famous

-y: angry, busy, wealthy, windy


3. Các bước để làm dạng Word form tốt nhất

Cách làm dạng bài Word form

- Có hai bước cần chú ý khi làm dạng bài tập này:

+ Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định từ loại (danh từ, động từ, tính từ) mình cần điền là loại từ gì.

+ Bước 2: Đối với dạng trắc nghiệm, bạn cần xem xem trong 4 đáp án đâu là từ loại mình cần điền dựa vào đuôi của từ đó

Ví dụ:

1. Have you got a new job? You must be very ______.

A. excited 

B. excite 

C. exciting 

D. none is correct

Đáp án đúng: A

Giải thích: 

Bước 1: Ta nhìn vào từ đằng trước: “very” là tính từ hoặc trạng từ. Do đó ta cần có dạng tính từ ở sau “to be”.

Bước 2: Dựa vào từ loại đã xác định để điền cho đúng

Sau to be sẽ là: Ving (nếu câu mang nghĩa chủ động), Ved3 (nếu câu mang nghĩa bị động) hoặc chọn tính từ (căn cứ theo vị trí từ loại) hoặc chọn (cụm) danh từ

Quá khứ phân từ được dùng như tính từ thể hiện tâm trạng của con người, thái độ của con người hướng về sự vật, sự việc. 

Hiện tại phân từ Ving được dùng như tính từ thể hiện bản chất của sự vật, sự việc.

=> Câu này nên chọn đáp án A

Dịch nghĩa: Bạn có công việc mới à? Chắc hẳn là bạn rất vui.

icon-date
Xuất bản : 01/03/2022 - Cập nhật : 08/11/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads