logo

5 dạng toán tìm x lớp 4 có đáp án nhất định phải học


A. 6 quy tắc cần nhớ trước khi thực hiện dạng toán tìm X lớp 4

1. Nắm rõ những thành phần có trong phép tính

Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng

Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu

Phép chia: số bị chia : số chia = thương

Phép nhân: thừa số x thừa số = tích

2. Tìm ra số x bị ẩn trong bài toán

Khi xử lý một ẩn số toán tìm x lớp 4 chưa được biết, điều quan trọng là phải xác định nó nằm ở đâu dựa trên các thành phần đã đề cập ở phần bên trên. Ví dụ, nếu ẩn x nằm ở vị trí  của phép toán thành viên. bằng tổng trừ đi số hạng đã biết. Tương tự, ta có: 

Số trừ = số bị trừ - hiệu 

Số chia = số bị chia : thương 

Số nhân = tích : thừa số đã biết

3. Công thức tìm x với phép nhân

Để tìm x với phép nhân, học sinh cần lưu ý khi thừa số nhân với thừa số sẽ ra tích. Còn nếu như muốn tìm thừa số chưa biết thì các bạn hãy lấy tích chia cho thừa số đã biết.

4. Công thức tìm x với phép chia

Để tìm thừa số x chưa biết với phép chia chúng ta sẽ chia ra làm 3 trường hợp cụ thể như sau. Nếu như x là số bị chia thì hãy lấy thương nhân với số chia. Muốn tìm x là thương thì hãy lấy số bị chia chi cho số chia. Nếu muốn tìm x là số chia thì hãy lấy số bị chia chia cho thương.

5. Công thức tìm x với phép trừ

Để có thể tìm x lớp 4 với phép trừ, các bạn học sinh cần ghi nhớ 3 trường hợp như sau. Nếu muốn tìm x là hiệu thì hãy lấy số bị trừ trừ cho số trừ. Nếu muốn tìm x là số trừ thì hãy lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Và cuối cùng nếu muốn tìm số bị trừ thì hãy lấy số trừ cộng với hiệu.

6. Công thức tìm x với phép cộng

Với bài toán tìm x với phép cộng thì sẽ đơn giản hơn. Nếu như bạn muốn tìm tổng thì chỉ cần lấy số hạng cộng với số hạng. Còn nếu như muốn tìm một số hạng chưa biết thì lấy tổng trừ đi cho số hạng đã biết.


B. 5 dạng bài tập toán tìm x lớp 4 nhất định phải học


1. Dạng 1: Cơ bản

+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.

+ Triển khai tính toán

+ Kiểm tra kết quả và kết luận

Bài tập 1: Tìm X, biết:

a, X + 678 = 7818

b, 4029 + X = 7684

c, X - 1358 = 4768

d, 2495 - X = 698

e, X x 33 = 1386

f, 36 x X = 27612

g, X : 50 = 218

h, 4080 : X = 24


2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số

Bài tập 2: Tìm X, biết:

a, X + 1234 + 3012 = 4724

b, X - 285 + 85 = 2495

c, 2748 + X - 8593 = 10495

d, 8349 + X - 5993 = 95902

e, X : 7 x 34 = 8704

f, X x 8 : 9 = 8440

g, 38934 : X x 4 = 84

h, 85 x X : 19 = 4505


3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

Bài tập 3: Tìm X, biết:

a, X + 847 x 2 = 1953 - 74

b, X - 7015 : 5 = 374 x 7

c, X : 7 x 18 = 6973 - 5839

d, X : 3 + 8400 = 4938 - 924

e, 479 - X x 5 = 896 : 4

f, 3179 : X + 999 = 593 x 2

g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12

h, 583 x X + 8492 = 429900 - 1065


4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số

Bài tập 4: Tìm X, biết:

a, (1747 + X) : 5 = 2840

b, (2478 - X) x 16 = 18496

c, (1848 + X) : 23 = 83

d, (4282 + X) x 8 = 84392

e, (19429 - X) + 1849 = 5938

f, (2482 - X) -1940 = 492

g, (18490 + X) + 428 = 49202

h, (4627 + X) - 9290 = 2420


5. Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Bài tập 5: Tìm X, biết:

a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2

b, (X - 4737) : 3 = 5738 - 943

c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593

d, (X - 7346) : 9 = 8590 x 2

e, (8332 - X) + 3959 = 2820 x 3

f, (27582 + X) - 724 = 53839 - 8428

g, (7380 - X) : 132 = 328 - 318

h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930

C. Đáp án

Bài tập 1:

a, X = 7140

b,X = 3655

c, X = 6126

d,X = 1797

e, X = 42

f, X = 767

g, X = 10900

h,X = 170

Bài tập 2:

a, X = 478

b, X = 2695

c, X = 16340

d, X = 93546

e, X = 1792

f, X = 9495

g, X = 1854

h,X = 1007

Bài tập 3:

a, X = 185

b, X = 1026

c, X = 441

d, X = 4138

e, X = 51

f, X = 17

g, X = 9

h, X = 721

Bài tập 4:

a, X = 12453

b, X = 1322

c, X = 61

d, X = 6267

e, X = 15340

f, X = 50

g, X = 30284

h, X = 7083

Bài tập 5:

a, X = 2971

b, X = 19122

c, X = 6001

d, X = 161966

e, X = 3831

f, X = 18553

g, X = 6060

h, X = 4192

icon-date
Xuất bản : 10/07/2021 - Cập nhật : 05/08/2023

Tham khảo các bài học khác