1. Nắm rõ những thành phần có trong phép tính
Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu
Phép chia: số bị chia : số chia = thương
Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
2. Tìm ra số x bị ẩn trong bài toán
Khi xử lý một ẩn số toán tìm x lớp 4 chưa được biết, điều quan trọng là phải xác định nó nằm ở đâu dựa trên các thành phần đã đề cập ở phần bên trên. Ví dụ, nếu ẩn x nằm ở vị trí của phép toán thành viên. bằng tổng trừ đi số hạng đã biết. Tương tự, ta có:
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Số chia = số bị chia : thương
Số nhân = tích : thừa số đã biết
3. Công thức tìm x với phép nhân
Để tìm x với phép nhân, học sinh cần lưu ý khi thừa số nhân với thừa số sẽ ra tích. Còn nếu như muốn tìm thừa số chưa biết thì các bạn hãy lấy tích chia cho thừa số đã biết.
4. Công thức tìm x với phép chia
Để tìm thừa số x chưa biết với phép chia chúng ta sẽ chia ra làm 3 trường hợp cụ thể như sau. Nếu như x là số bị chia thì hãy lấy thương nhân với số chia. Muốn tìm x là thương thì hãy lấy số bị chia chi cho số chia. Nếu muốn tìm x là số chia thì hãy lấy số bị chia chia cho thương.
5. Công thức tìm x với phép trừ
Để có thể tìm x lớp 4 với phép trừ, các bạn học sinh cần ghi nhớ 3 trường hợp như sau. Nếu muốn tìm x là hiệu thì hãy lấy số bị trừ trừ cho số trừ. Nếu muốn tìm x là số trừ thì hãy lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Và cuối cùng nếu muốn tìm số bị trừ thì hãy lấy số trừ cộng với hiệu.
6. Công thức tìm x với phép cộng
Với bài toán tìm x với phép cộng thì sẽ đơn giản hơn. Nếu như bạn muốn tìm tổng thì chỉ cần lấy số hạng cộng với số hạng. Còn nếu như muốn tìm một số hạng chưa biết thì lấy tổng trừ đi cho số hạng đã biết.
+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.
+ Triển khai tính toán
+ Kiểm tra kết quả và kết luận
Bài tập 1: Tìm X, biết:
a, X + 678 = 7818
b, 4029 + X = 7684
c, X - 1358 = 4768
d, 2495 - X = 698
e, X x 33 = 1386
f, 36 x X = 27612
g, X : 50 = 218
h, 4080 : X = 24
Bài tập 2: Tìm X, biết:
a, X + 1234 + 3012 = 4724
b, X - 285 + 85 = 2495
c, 2748 + X - 8593 = 10495
d, 8349 + X - 5993 = 95902
e, X : 7 x 34 = 8704
f, X x 8 : 9 = 8440
g, 38934 : X x 4 = 84
h, 85 x X : 19 = 4505
Bài tập 3: Tìm X, biết:
a, X + 847 x 2 = 1953 - 74
b, X - 7015 : 5 = 374 x 7
c, X : 7 x 18 = 6973 - 5839
d, X : 3 + 8400 = 4938 - 924
e, 479 - X x 5 = 896 : 4
f, 3179 : X + 999 = 593 x 2
g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12
h, 583 x X + 8492 = 429900 - 1065
Bài tập 4: Tìm X, biết:
a, (1747 + X) : 5 = 2840
b, (2478 - X) x 16 = 18496
c, (1848 + X) : 23 = 83
d, (4282 + X) x 8 = 84392
e, (19429 - X) + 1849 = 5938
f, (2482 - X) -1940 = 492
g, (18490 + X) + 428 = 49202
h, (4627 + X) - 9290 = 2420
Bài tập 5: Tìm X, biết:
a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2
b, (X - 4737) : 3 = 5738 - 943
c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593
d, (X - 7346) : 9 = 8590 x 2
e, (8332 - X) + 3959 = 2820 x 3
f, (27582 + X) - 724 = 53839 - 8428
g, (7380 - X) : 132 = 328 - 318
h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930
C. Đáp án
Bài tập 1:
a, X = 7140
b,X = 3655
c, X = 6126
d,X = 1797
e, X = 42
f, X = 767
g, X = 10900
h,X = 170
Bài tập 2:
a, X = 478
b, X = 2695
c, X = 16340
d, X = 93546
e, X = 1792
f, X = 9495
g, X = 1854
h,X = 1007
Bài tập 3:
a, X = 185
b, X = 1026
c, X = 441
d, X = 4138
e, X = 51
f, X = 17
g, X = 9
h, X = 721
Bài tập 4:
a, X = 12453
b, X = 1322
c, X = 61
d, X = 6267
e, X = 15340
f, X = 50
g, X = 30284
h, X = 7083
Bài tập 5:
a, X = 2971
b, X = 19122
c, X = 6001
d, X = 161966
e, X = 3831
f, X = 18553
g, X = 6060
h, X = 4192