Ở trong nước có chất tan và chất không tan, có chất tan ít, có chất tan nhiều. Muối: Muối kali, natri đều tan; muối nitrat đều tan; hầu hết muối clorua, sunfat đều tan được nhưng hầu như các muối cacbonat đều không tan.
Bảng tính tan của các muối
Hợp chất |
Tính chất |
Trừ |
Axit (xem ở cột ion H+ và anion gốc axit tương ứng). |
Đều tan. |
H2SiO3 |
Bazo (xem ở hàng ion OH- và các cation tương ứng). |
Không tan. |
LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, NH4OH. |
Muối liti Li+ Muối natri Na+ Muối kali K+ Muối amoni NH4+ |
Đều tan. |
|
Muối bạc Ag+ |
Không tan (thường gặp AgCl). |
AgNO3, CH3COOAg. |
Muối nitrat NO3- Muối axetat CH3COO- |
Đều tan. |
|
Muối clorua Cl- Muối bromua Br- Muối iotua I- |
Đều tan. |
AgCl: kết tủa trắng AgBr: kết tủa vàng nhạt AgI: kết tủa vàng PbCl2, PbBr2, PbI2. |
Muối sunfat SO42- |
Đều tan |
BaSO4, CaSO4, PbSO4: trắng Ag2SO4: ít tan |
Muối sunfit SO32- Muối cacbonnat CO32- |
Không tan |
Trừ muối với kim loại kiềm và NH4+ |
Muối sunfua S2- |
Không tan |
Trừ muối với kim loại kiềm, kiềm thổ và NH4+ |
Muối photphat PO43- |
Không tan |
Trừ muối với Na+, K+ và NH4+ |
Các hợp chất khác nhau có đặc tính tan khác nhau, tổng hợp chung có thể rút ra như sau:
- Axit: Hầu hết các axit đều tan trong nước, trừ Axit Silicic [SiOx(OH)4-2x]n như H2SiO3, H4SiO4,…
- Bazơ: Các bazơ hầu hết không thể tan trong nước trừ một số hợp chất như : KOH, NaOH…
- Muối: Muối kali, natri đều tan; muối nitrat đều tan; hầu hết muối clorua, sunfat đều tan được nhưng hầu như các muối cacbonat đều không tan.
Bazo |
Màu sắc |
Mg(OH)2 |
Trắng |
Cu(OH)2 |
Xanh lam |
Al(OH)3 |
Keo trắng |
Zn(OH)2 |
Trắng |
Pb(OH)2 |
Trắng |
Cr(OH)3 |
Lục xám |
Mn(OH)2 |
Hồng nhạt |
Fe(OH)2 |
Trắng xanh |
Fe(OH)3 |
Nâu đỏ |