Bố mẹ sẽ bắt đầu cho bé nhận biết và đếm các con số theo thứ tự từ 1 đến 10 và tăng dần sau khi con đã nắm vững những con số trong phạm vi toán lớp 1.
Hãy tập thêm cho bé cách đếm nhảy theo quy luật, như nhảy cách 2 đơn vị (0, 2, 4, 6,…) hoặc 3 đơn vị (0, 3, 6, 9,…) theo thứ tự tăng dần và ngược lại, điều này sẽ giúp cho bé hiểu ý nghĩa của phép cộng trừ.
Tất cả các đồ vật hàng ngày mà bé bắt gặp đều có thể trở thành công cụ hỗ trợ cho bé dễ dàng ghi nhớ con số và phép tính cộng trừ hơn. Ví dụ bố mẹ sẽ đưa cho con 4 quả cam, sau đó lấy thêm 2 quả cam và hỏi con hiện giờ con đã có bao nhiêu quả tất cả, cứ như thế bé sẽ nhớ các phép cộng một cách đơn giản.
Bố mẹ hãy kết hợp thêm những thủ thuật thú vị trong khi dạy bé học thuộc bảng cộng trừ và các bài tập toán cho bé mới vào lớp 1, để bé cảm thấy hứng thú và thoải mái hơn. Ví dụ những câu đố vui, câu đố phép tính có sự tưởng tượng về các đồ vật, con vật hay nhân vật mà bé yêu thích, bạn có thể sử dụng số 0 để tạo phép tính 100 + 0 = ? hay 999 – 0 = ? dù bé chưa hề học đến số lớn như vậy.
Hãy tạo cho bé những giờ học tập thật nhẹ nhàng và thoải mái, bố mẹ không nên thúc ép hay nặng lời với trẻ trong khi học toán. Bố mẹ nên lựa chọn những bài tập toán cho bé mới vào lớp 1, để bé làm quen và hào hứng hơn khi gặp những bài toán dễ.
Bài tập toán cho bé mới vào lớp 1 bao gồm các phép tính cộng trừ cơ bản trong phạm vi 20.
Ví dụ:
7 + 1 =
9 – 5 =
10 + 0 =
Bài tập so sánh các số trong đề bài và chọn số lớn nhất/ nhỏ nhất theo đề bài yêu cầu
Ví dụ:
a, 8, 11, 13, 18
b, 6, 5, 12, 1, 4
c, 9, 1, 16, 12, 18
d, 14, 13, 10, 20
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Ví dụ:
a, 8, 11, 13, 18 ……………………………
b, 6, 5, 12, 1, 4 ……………………………
c, 9, 1, 16, 12, 18 ………………………...
d, 14, 13, 10, 20 ………………………….
Bài tập điền vào ô trống dấu >,<,= nhờ vào kỹ năng so sánh độ lớn các con số.
Ví dụ:
7 …. 8
4 + 1 … 7
5 … 8 - 3
Đề bài đưa ra phép tính và để trống một vị trí, hãy điền số còn thiếu vào vị trí đó sao cho trở thành phép tính đúng.
2 + … = 6
… - 3 + 5
Bài 1: Điền >, <, = 2 + 3 .......5 |
6 - 4 … 2 + 5 |
2 + 2........5 | 5 + 3 .... 9 |
5 + 4 ....... 9 | 2 + 4 .... 4 + 2 |
7 + 1 …. 8 | 1 + 4 .......4 + 1 |
7 + 0 ... 5 – 0 | 5 + 0........2 + 3 |
7 + 2..... 5 + 4 | 7 - 2 ........ 3 + 3 |
2 + 2........1 + 2 | 4 …. 6 - 1 |
2 + 1........1 + 2 | 4 + 6 .... 6 + 2 |
8 - 3 ......... 3 + 5 |
|
Bài 2: Điền số vào ô trống trong phép cộng, phép trừ
1 + ☐= 5 0 + ☐= 5 4 + ☐= 7 1 + ☐= 5 3 + ☐= 7 1 + ☐= 8 3 + ☐= 10 2 + ☐= 8 |
4 + ☐= 8 5 + ☐= 9 2 + ☐= 7 4 + ☐= 10 2 + ☐= 10 6 + ☐= 9 7 + ☐= 7 4 + ☐= 8 |
Bài 3. Tính
1 + 5 = | 1 + 3 = |
1 + 4 = |
2 + 3 = | 2 + 6 = |
2 + 8 = |
3 + 6 = | 3 + 7 = |
3 + 2 = |
4 + 5 = | 4 + 2 = |
4 + 1 = |
5 + 1 = | 5 + 2 = |
5 + 4 = |
6 + 2 = | 6 + 3 = |
6 + 4 = |
7 + 1 = | 7 + 3 = |
7 + 2 = |
8 + 1 = | 8 + 2 = |
8 + 0 = |
9 + 0 = | 9 + 1 = |
9 + 2 = |
10 + 2= | 10 + 0 = |
10 + 6 = |
11 + 2 = | 11 + 3 = |
11 + 6 = |
Bài 4. Tính
6 - 2 = | 4 - 1 = |
5 - 3 = |
3 - 1 = | 2 - 1 = |
5 - 3= |
4 - 2 = | 4 - 3 = |
6 - 3 = |
5 - 2 = | 5 - 0 = |
7 - 3 = |
8 - 5 = | 9 - 4 = |
7 - 6 = |
10 - 6 = | 8 - 6 = |
6 - 5 = |
4 - 3 = | 7 - 3 = |
9 - 7 = |
3 - 3 = | 8 - 4 = |
9 - 3 = |
5 - 1 = | 7 - 6 = |
8 - 8 = |
2 - 2 = | 9 - 5 = |
8 - 0 = |
3 - 1 = | 7 - 7= |
5 - 3 = |
Bài 5. Tính
6 - 2 = | 1 + 5 = |
7 - 7= |
5 + 2 = | 7 - 6 = |
4 + 3 = |
9 - 5 = | 7 + 1 = |
7 + 3 = |
2 + 0 = | 3 + 5 = |
5 - 2 = |
8 + 2 = | 2 - 1 = |
6 - 5 = |
4 - 4 = | 6 + 3 = |
8 - 6 = |
7 - 3 = | 5 + 2 = |
6 - 4 = |
3 + 6 = | 9 - 4 = |
7 - 3 = |
7 + 2 = | 6 + 4 = |
10 + 0 = |
9 - 5 = | 4 + 2 = |
5 +4 = |
3 + 6 = | 6 + 1= |
8 - 2 = |
Bài 6. Khoanh vào số nhỏ nhất
8, 4, 10, 12 , 9 |
11, 18, 19, 8 |
16, 13, 14, 20 |
3, 6, 9, 8, 12 |
12, 11, 10, 15 |
6, 9, 10, 1, 8 |
Bài 7. Khoanh vào số lớn nhất
12, 11, 10, 15 |
8, 4, 10, 12, 9 |
3, 6, 9, 8, 12 |
6, 9, 10, 1, 8 |
16, 13, 14, 20 |
11, 18, 19, 8 |
Bài 8. Điền <, >, =
5 □ 6 | 10 □ 15 |
3 □ 3 |
5 + 3 □ 6 - 2 | 9 □ 9 |
5 □ 5+2 |
12 □ 14 | 18 □ 13 |
2+5 □ 7+1 |
4 + 4 □ 6 + 3 | 10 □ 8 |
4 □ 0 |
11 + 1 □ 8 | 12 □ 10 |
8 - 3 □ 5 |
Bài 9. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm:……………………………………............
Đoạn AC dài 6cm:……………………………………………
Đoạn BC dài 10 cm:…………………………………………
Đoạn AB dài 12 cm: …………………………………………
Bài 10. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
8, 4, 10, 12, 9:……………………………………
3, 6, 9, 8, 12:……………………………………
16, 13, 14, 20:……………………………………
6, 9, 10, 1, 8:……………………………………
12, 11, 10, 15:……………………………………
16, 18, 12, 10, 9:……………………………………
18, 11, 3, 9,12:……………………………………
6, 7, 0, 3, 9,11:……………………………………
8. 4, 6, 7, 5, 2:……………………………………
Bài 11. Tính
1 +……= 5 |
3 +……= 6 |
4 +….= 5 |
….+ 2 = 6 |
….+ 1 = 3 |
…..+ 3 = 5 |
3 +….= 9 |
6 +……= 8 |
4 +….= 10 |
….+ 1=4 |
….+ 8= 9 |
….. + 2 =6 |
Bài 12. Tính
12+3 15+4 16 +2
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
15+2 12+6 11 + 6
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
11+4 14+2 11 +6
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
12+5 11+8 14 +3
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
10+5 13+6 15 + 3
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………