Bài 6 (trang 153 sgk Hóa 12 nâng cao):
Hãy chọn hai kim loại khác, cùng nhóm với kim loại Na và so sánh tính chất của những kim loại này về những mặt sau:
- Độ cứng.
- Khối lượng riêng
- Nhiệt độ nóng chảy.
- Năng lượng ion hóa I1
- Thế điện cực chuẩn Eo(M+/M).
Lời giải:
So sánh Na với hai kim loại khác cùng ở nhóm IA
Kim loại kiềm |
Li |
Na |
K |
Eo(M+/M) (V) |
-3,05 |
-2,71 |
-2,93 |
Độ cứng (kim cương có độ cứng là 10) |
0,6 |
0,4 |
0,5 |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
0,53 |
0,97 |
0,86 |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
180 |
98 |
64 |
Năng lượng ion hóa I1 (kJ/mol) |
520 |
497 |
419 |
Tham khảo toàn bộ: Giải Hóa 12 nâng cao