logo

Bài 5 trang 183 sgk Hóa 12 nâng cao


Bài 35: Luyện tập. Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm

Bài 5 (trang 183 sgk Hóa 12 nâng cao):

Dùng những thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy sau?

a. Các kim loại: Al, Mg, Ca, Na.

b. Các dung dịch muối: NaCl, CaCl2, AlCl3.

c. Các oxit: CaO, MgO, Al2O3.

d. Các hiđroxit: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.

Lời giải:

a. Các kim loại Al, Mg, Ca, Na

Thuốc thử

Al

Mg

Ca

Na

H2O

-

-

Tan ra, sủi bọt khí, dung dịch thu được vẩn đục

Tan ra, sủi bọt khí

NaOH

Tan ra, sủi bọt khí

-

x

x

PTHH:

 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2NaAlO2 + 3H2

b. Các dung dịch muối.

Thuốc thử

NaCl

CaCl2

AlCl3.

Dung dịch NaOH

-

-

Kết tủa keo trắng

Dung dịch Na2CO3

-

Kết tủa trắng

x

PTHH

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl.

Na2CO3 + CaCl2 →CaCO3 ↓ + 3NaCl

Còn lại là NaCl.

c. Các oxit CaO, MgO, Al2O3

Thuốc thử

CaO

MgO

Al2O3

H2O

Tan ra cho dung dịch vẩn đục

-

-

NaOH

X

-

Tan dần cho dung dịch trong suốt

CaO + H2→ Ca(OH)2

Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

- Còn lại là MgO.

d. Các hiđroxit: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.

Thuốc thử

NaOH

Ca(OH)2

Al(OH)3

H2O

Tan ra

Tan ra

Không tan

dung dịch Na2CO3

-

Kết tủa trắng

-

Na2CO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 ↓ + 2NaOH

Tham khảo toàn bộ: Giải Hóa 12 nâng cao

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021