logo

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều

Hướng dẫn làm “25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều” cùng với kiến thức lý thuyết liên quan là tài liệu hữu ích môn Vật lí 10 dành cho các bạn học sinh để giúp các em học tập tốt hơn.


 25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là chính xác?

Trong chuyển động tròn đều

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Chọn D

- Trong chuyển động tròn đều, vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có phương, chiều luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều

Câu 2: Chuyển động tròn đều có

A. vectơ vận tốc không đổi.

B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.

D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Chọn D

+ Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có phương luôn luôn thay đổi.

+ Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quay quét được trong một đơn vị thời gian, không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

+ Tốc độ dài không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều  (ảnh 2)

Câu 3: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều  (ảnh 3)

C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc

D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Chọn C

- Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có hướng luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều  (ảnh 4)

- Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của chuyển động (chiều của vectơ vận tốc v→ ).

Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.

D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Chọn B

- Chuyển động tròn đều là chuyển động của quỹ đão là đường tròn, có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

A sai là vì khi ô tô hãm phanh, bánh xe quay chậm dần, không quay đều.

B đúng vì kim phút quay đều.

C sai vì chiếc đu quay chưa chắc đã quay đều.

D sai vì cánh quạt khi vừa tắt điện sẽ quay chậm dần.

Câu 5: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là

A. 8π (s).

B. 6π (s).

C. 12π (s).

D. 10π (s).

Chọn D

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều  (ảnh 5)
25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều  (ảnh 6)

Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

A. 7795,8 m/s ; 9,06 m/s2.

B. 7651,3 m/s ; 8,12 m/s2.

C. 6800,6 m/s ; 7,82 m/s2.

D. 7902,2 m/s ; 8,96 m/s2.

Chọn A

- Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là: RV = 6380 + 320 = 6700 km = 67.105 m.

- Chu kỳ quay của vệ tinh: T = 90 phút = 5400 s.

- Vận tốc góc của vệ tinh: 

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 7)

⟹ Vận tốc dài của vệ tinh:

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 8)

Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là: aht = ω2.RV = 9,07 m/s2.

Câu 7: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.

B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.

 C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.

D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.

Chọn A

- Bán kính quỹ đạo kim phút: Rp = 10 cm = 0,1 m.

- Kim phút quay 1 vòng được 1h nên chu kì quay tròn của điểm đầu kim phút là:

Tp = 1h = 3600 s

- Áp dụng công thức liên hệ giữa tố độ dài và tốc độ góc: 

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 9)

- Tốc độ dài của kim phút là:

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 10)

- Tốc độ góc của kim phút là:

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều  (ảnh 11)

Câu 8: Chọn câu đúng.

A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.

B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

Chọn  C

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 12)

- Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây: f = 1/T

→ chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

Câu 9: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 13)

 Chọn C

- Tốc độ góc: 

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 14)

 Δα là góc mà bán kính nối từ tâm đến vật quét được trong thời gian Δt. Đơn vị tốc độ góc là rad/s.

+ Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: 

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 15)

Câu 10: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. ω = 2π/T; ω = 2πf

B. ω = 2πT; ω = 2π/f.

C. ω = 2πT; ω = 2π/f

D. ω = 2π/T; ω = 2π/f

Chọn  A

- Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng: 

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 16)

→ ω =2πf

Câu 11: Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

A. 7200.

B. 125,7.

C. 188,5.

D. 62,8.

Chọn B

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 17)

Câu 12: Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn

A. 200 m/s2.

B. 400 m/s2.

C. 100 m/s2.

D. 300 m/s2.

Chọn A.

- Đổi d = 100 cm = 1 m, v = 36 km/h = 10 m/s.

- Bán kính quỹ đạo: R = d/2 = 0,5m

- Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn : 

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 18)

Câu 13: Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là

A. 67 km/h.

B. 18,8 m/s.

C. 78 km/h.

D. 23 m/s.

Chọn B.

ω = 10 vòng/s = 10.2π rad/s = 20π rad/s. bán kính R = 30 cm = 0,3 m.

⇒ v = ω.R = 20π.0,3 = 18,8 m/s.

Câu 14: Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là

A. 59157,6 m/s2.

B. 54757,6 m/s2.

C. 55757,6 m/s2.

D. 51247,6 m/s2.

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 19)

Bán kính quỹ đạo của một điểm trên vành bánh xe : R = 60 cm = 0,6 m.

aht = ω2R = (100.3,14)2.0,6 = 59157,6 m/s2.

Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là?

A. 2 giờ 48 phút.

B. 1 giờ 59 phút.

C. 3 giờ 57 phút.

D. 1 giờ 24 phút.

Chọn B

Câu 16: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quĩ đạo R. Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật.

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 20)

Chọn A

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc ω. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tần số góc ω và bán kính r là?

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 21)

Chọn C

Câu 18: Một chiếc xe đạp chạ với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là?

A. 0,11 m/s2.

B. 0,4 m/s2.

C. 1,23 m/s2.

D. 16 m/s2.

Chọn C

Câu 19: Tìm câu sai.

Trong chuyển động tròn đều thì

A. Mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc

B. Tốc độ dài của chất điểm là không đổi.

C. Mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.

D. Vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.

Chọn D

Câu 20: Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật B là?

A. 48 m/s.

B. 24 m/s.

C. 3 m/s.

D. 4 m/s.

Chọn C

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5 m/s và có tốc độ góc 10 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật đó có độ lớn là?

A. 50 m/s2.

B. 2 m/s2.

C. 0,5 m/s2.

D. 5 m/s2.

Chọn A

Câu 22: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là?

A. 1s.

B.  2s.

C. 6s.

D. 4s.

Chọn D

Câu 23: Gia tốc hướng tâm bằng?

A. 39,44 m/s2.

B. 4 m/s2.

C. 10 m/s2.

D. 1 m/s2.

Chọn A

Câu 24: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

25 trắc nghiệm chuyển động tròn đều (ảnh 22)

Chọn A

Câu 25: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.

A. Có độ lớn bằng 0.

B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.

C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc

D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc

Chọn D

icon-date
Xuất bản : 25/03/2022 - Cập nhật : 14/06/2022